Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất

Trường Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 296 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Trường Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023

TT

Mã xét tuyển

Tên chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.12

TTNV<=8

2

GTADCTD2

Thương mại điện tử

24.07

TTNV<=10

3

GTADCQM2

Quản trị Marketing

23.65

TTNV<=4

4

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

23.60

TTNV<=1

5

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

23.15

TTNV<=2

6

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

23.10

TTNV<=3

7

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.09

TTNV<=2

8

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

22.85

TTNV<=1

9

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

22.80

TTNV<=3

10

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

22.70

TTNV<=8

11

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22.65

TTNV<=1

12

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

22.55

TTNV<=6

13

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

22.50

TTNV<=2

14

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

22.15

TTNV<=1

15

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

21.95

TTNV<=2

16

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

21.90

TTNV<=1

17

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

21.60

TTNV<=5

18

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

21.40

TTNV<=7

19

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

21.30

TTNV<=1

20

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

21.25

TTNV<=6

21

GTADCOG2

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

21.15

TTNV<=6

22

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

21.10

TTNV<=4

23

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20.85

TTNV<=5

24

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

16.00

 

25

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

16.00

 

26

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16.00

 

27

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

16.00

 

28

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

16.00

 

29

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

16.00

 

30

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

16.00

 

31

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

16.00

 

 

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:  

  • M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
  • Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGTD Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ cụ thể như sau:

1. Phương thức xét học bạ kết hợp

 

TT Mã xét tuyển Chuyên ngành Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

GTADCTD2

Thương mại điện tử

29.0

2

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

29.0

3

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

28.5

4

GTADCQM2

Quản trị Marketing

28.0

5

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

27.0

6

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

27.0

7

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

27.0

8

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

26.5

9

GTADCHL2

Hải quan và Logistics

26.0

10

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

26.0

11

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26.0

12

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

26.0

13

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26.0

14

GTADCVL2

Logistics và vận tải đa phương thức

25.0

15

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

24.0

16

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

24.0

17

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

23.0

18

GTADCCK2

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

22.0

19

GTADCOG2

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

22.0

20

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

22.0

21

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

20.0

22

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

20.0

23

GTADCKN2

Kiến trúc nội thất

20.0

24

GTADCDD2

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

20.0

25

GTADCXQ2

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

20.0

26

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

20.0

27

GTADCTQ2

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

20.0

28

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

20.0

29

GTADCCD1

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

20.0

30

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20.0

31

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

20.0

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + M0

Trong đó:

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán.

- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

2. Phương thức xét điểm đánh giá tư duy

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển cho tất cả các ngành: 16.0 điểm

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 16 đến 22 điểm cụ thể như sau:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2023 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tên chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Mức điểm điều kiện ĐKXT

1

7340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị Marketing

GTADCQM2

>=21

Quản trị doanh nghiệp

GTADCQT2

>=21

2

7340122

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

GTADCTD2

>=21

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Hải quan và Logistics

GTADCHL2

>=20

Tài chính doanh nghiệp

GTADCTN2

>=20

4

7340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

GTADCKT2

>=20

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCKT1

>=16

5

7480104

Hệ thống thông tin

Hệ thống thông tin

GTADCHT2

>=20

6

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

GTADCTT2

>=22

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

GTADCTG2

>=19

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCTT1

>=16

7

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Kiến trúc nội thất

GTADCKN2

>=16

CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp

GTADCDD2

>=16

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

GTADCXQ2

>=16

8

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

GTADCCD2

>=16

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

GTADCTQ2

>=16

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

GTADCCH2

>=16

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCCD1

>=16

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCCK2

>=16

10

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

GTADCCN2

>=20

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

GTADCCO2

>=20

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT2

>=21

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

GTADCOG2

>=20

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

GTADCOT1

>=16

12

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

GTADCDT2

>=20

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ và quản lý môi trường

GTADCMN2

>=16

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLG2

>=22

Logistics và hạ tầng giao thông

GTADCLH2

>=19

15

7580301

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng

GTADCKX2

>=19

16

7580302

Quản lý xây dựng

Quản lý xây dựng

GTADCQX2

>=19

17

7840101

Khai thác vận tải

Logistics và vận tải đa phương thức

GTADCVL2

>=20

Thí sinh lưu ý:

- Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển theo đề án tuyển sinh năm 2023 và thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2023.

- Tất cả các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.

- Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn trong thời gian quy định.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 - 2022

Ngành
Năm 2019
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 Xét theo KQ thi THPT Điểm THM lớp 12 ĐTB lớp 12 Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15 15,5     15,5 18,0 6,0    

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

  15,5              

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19 22     24,05     23,75 25,0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

17

20

 

 

23,2

 

 

23,5

24,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

16

17

20

7,0

20,35

18,0

6,0

 

 

Hệ thống thông tin

16

19,5

 

 

24,0

 

 

24,4

25,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16

18,5

 

 

23,0

 

 

23,8

23,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

19

23

7,7

23,8

22,0

7,8

24,05

24,0

Kế toán

16

19

 

 

23,1

 

 

 

 

Kinh tế xây dựng

15

15,5

20

7,0

17,0

18,0

6,0

22,75

23,0

Quản trị kinh doanh

 

 

25

7,9

23,9

22,0

8,0

 

 

Tài chính - Ngân hàng

15

19,5

22

7,5

23,9

22,0

7,8

 

 

Logistics và Vận tải đa phương thức
    21 7,5       23,3 22,0
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
                 
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
                 
Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15,5

18

6,0

15,5

18,0

6,0

 

 

Thương mại điện tử

16

22,5

 

 

25,4

 

 

25,35

28,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

24

 

 

25,7

 

 

25,35

28,5

Công nghệ thông tin

19

23

 

 

25,2

 

 

25,3

28,0

Quản trị doanh nghiệp

16

20,5

 

 

 

 

 

23,65

25,0

Khai thác vận tải

15

17

 

 

22,9

18,0

6,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
15   18 6,0          
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
    18 6,0       16 20,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

        15,5 18,0 6,0    

Quản trị Marleting

              24,3 27,0

Logistics và hạ tầng giao thông

              19 25,0

Tài chính doanh nghiệp

              23,55 24,0

Kế toán doanh nghiệp

              23,5 25,0

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

              19 22,0

Công nghệ chế tạo máy

              22,05 21,0

Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

              21,65 20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

              21,25 25,0

Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng

              16,95 20,0

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi

              16,3 20,0

Quản ký xây dựng

              16,75 20,0

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

              16 20,0

Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN

              16 20,0

Công nghệ và quản lý môi trường

              16
1 296 lượt xem