Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: GTA
Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology
Năm thành lập: 1945
Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Trang thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.utt.edu.vn
Ngành, mã ngành, khối xét tuyển Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2024:
* Tại cơ sở Hà Nội:
Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing | ||
7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp |
Hải quan và Logistics | ||
7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
7480104 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | ||
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | ||
Kiến trúc nội thất | ||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | ||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | ||
Xây dựng Đường sắt - Metro (*) | ||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | ||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | ||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | ||
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro |
CNKT Tàu thủy | ||
CNKT Máy xây dựng | ||
Công nghệ chế tạo máy | ||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | ||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | ||
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | ||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và hạ tầng giao thông | ||
7580301 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng |
7840101 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | ||
7580302 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng |
7380101 | Luật | Luật (*) |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh (*) |
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | ||
7480201TA | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)* |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | ||
7510605NB | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
7510302NB | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
7510104NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||
7480201LK | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
7510605LK | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
Ghi chú: (*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024
* Tại cơ sở Vĩnh Phúc:
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Chuyên ngành |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||
1. |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
2. |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
3. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
4. |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |