Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảithông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022
Ngày 15/9, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022
Ngày 15/9/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kêt quả thi THPT. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại đây: http://kqmb.hust.edu.vn/
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.35 |
2 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
25.35 |
3 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
24.3 |
4 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
23.65 |
5 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tài đa phương thức |
23.3 |
6 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 |
7 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
23.55 |
8 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
23.5 |
9 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
25.3 |
10 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
24.4 |
11 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 |
12 |
GTADCTM2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24.05 |
13 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
23.8 |
14 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.5 |
15 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
23.75 |
16 |
GTADCCM2 |
Công nghệ chế tạo máy |
22.05 |
17 |
GTADCDM2 |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
21.65 |
18 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21.25 |
19 |
GTADCMX2 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
16.95 |
20 |
GTADCMT2 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
16.3 |
21 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
22.75 |
22 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
16.75 |
23 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
16 |
24 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 |
25 |
GTADCDD2 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
16 |
26 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 |
27 |
GTADCLG1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
22.5 |
28 |
GTADCDT1 |
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
20.95 |
29 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
30 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
20 |
Điểm trúng tuyển đối với từng ngành - Nguồn: Hội đồng tuyển sinh Trường
Quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT):
* ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
* Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất các tổ hợp môn xét tuyển.
* Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh có kết quả bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng ưu tiên cao hơn.
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://kqmb.hust.edu.vn/
Những thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức khác (xét tuyển sớm) chỉ cần tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://kqmb.hust.edu.vn/
Thời gian xác nhận nhập học, thủ tục nhập học, lịch học…thí sinh theo dõi tại các thông báo tiếp theo.
Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội, số điện thoại: 0243.552.6713; 0243.552.6714.
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021
- Theo đó, trong các ngành xét tuyển thì điểm cao nhất là 25,7 điểm đối với ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 cơ sở Hà Nội và tiêu chí phụ cụ thể như sau:
Theo Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT) là:
- ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh có kết quả bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
- Thí sinh trúng tuyển nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản gốc từ ngày 16.9.2021 đến trước 17h00 ngày 26.9.2021 qua đường bưu chính về Văn phòng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải.
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
MÃ TRƯỜNG: GTA (CƠ SỞ HÀ NỘI)
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24.0 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
23.0 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
22.5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
22.0 |
7340101 |
Quản trị doanh nghiệp |
20.5 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
20.0 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
19.5 |
7340301 |
Kế toán |
19.0 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19.0 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
18.5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
17.0 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
17.0 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15.5 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15.5 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.5 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
15.5 |
MÃ TRƯỜNG: GTA (CƠ SỞ VĨNH PHÚC)
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
7340301VP |
Kế toán doanh nghiệp (VP) |
15.0 |
7480201VP |
Công nghệ thông tin (VP) |
15.0 |
7510102VP |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (VP) |
15.0 |
7510104VP |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (VP) |
15.0 |
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (VP) |
15.0 |
7510302VP |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (VP) |
15.0 |
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) |
15.0 |
7580301VP |
Kinh tế xây dựng (VP) |
15.0 |
MÃ TRƯỜNG: GTA (CƠ SỞ THÁI NGUYÊN)
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
7340301TN |
Kế toán doanh nghiệp (TN) |
15.0 |
7480201TN |
Công nghệ thông tin (TN) |
15.0 |
7510102TN |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (TN) |
15.0 |
7510104TN |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (TN) |
15.0 |
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (TN) |
15.0 |
7580301TN |
Kinh tế xây dựng (TN) |
15.0 |
7840101TN |
Logistics và vận tải đa phương thức (TN) |
15.0 |
- Quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT):
- ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
- Thí sinh trúng tuyển nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản gốc) tại các cơ sở đào tạo của Trường hoặc qua đường bưu điện để xác nhận nhập học từ ngày 05/10/2020 đến trước 17h00 ngày 10/10/2020.
- Thông tin liên hệ:
- Tại Hà Nội: Văn phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- Tại Vĩnh Phúc: Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 278 Lam Sơn, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Tại Thái Nguyên: Trường Đại học Công nghệ Đại học Công nghệ GTVT, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại địa chỉ: www.diemthi.utt.edu.vn và hướng dẫn xác nhận nhập học tại đây.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất
Học phí Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất