Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận Tải 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải quy định học phí năm 2023 - 2024
Trường Đại học Giao thông Vận tải dự kiến mức thu học phí tăng 10% so với năm nay. Cụ thể, khối kỹ thuật: 415.800 đồng/tín chỉ; khối kinh tế: 353.300 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022
* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm 2021:
Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 dự kiến như sau:
- Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
- Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng
C. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp. Tổng chỉ tiêu cho phương thức này là 1255 chỉ tiêu.
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm đủ ĐK trúng tuyển |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
28.5 |
2 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
28.0 |
3 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
28.0 |
4 |
Quản trị Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
27.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
7 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
8 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
9 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
10 |
Quản trị doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25.0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
13 |
Tài chính doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
24.0 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; D07 |
23.0 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
23.0 |
16 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
A00; A01; D01; D07 |
22.0 |
17 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
22.0 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; D01; D07 |
21.0 |
19 |
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
24 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
25 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
26 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20.0 |
27 |
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
28 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
29 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
35 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
36 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
37 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
38 |
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
39 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
40 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19.0 |
* Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
* Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Tra cứu kết quả xét tuyển
- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn - mục tra cứu.
- Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú (Trúng tuyển).
D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng kết hợp.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng kết hợp
- Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
c. Xét tuyển học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
d. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức
Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
- Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm 2021:
Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 dự kiến như sau:
- Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
- Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đối với thí sinh là học sinh lớp 12
Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
- Đối với thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT
Các thí sinh tự do chưa tốt nghiệp sẽ bao gồm: Các thí sinh đã dự thi THPT Quốc gia nhưng chưa đỗ tốt nghiệp và các thí sinh không đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia các năm trước. Vậy các thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học bao gồm những gì? Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
- 02 phiếu ĐKDT giống nhau
- 02 ảnh 4×6 cm đựng trong một phong bì nhỏ. Chú ý sau ảnh phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Ngoài ra, phải có thể 1 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- Bản photocopy 2 mặt Chứng minh thư nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. Bản photo phải trên 1 mặt giấy A4
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Học bạ THPT; học bạ hoặc Phiếu kiểm tra của người học theo hình thức tự học đối với GDTX (bản sao);
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp
- Giấy xác nhận điểm do trường xác nhận
- Thí sinh tự do bị mất học bạ THPT bản chính có nguyện vọng dự thi phải có xác nhận lại bản sao học bạ được cấp
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng không có học bạ THPT đăng ký dự thi để lấy kết quả xét tuyển vào đại học phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục.
- Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT thì hồ sơ xét tuyển đại học cần những gì? Tham khảo để cập nhật đúng nhất các giấy tờ sau:
- 2 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)
- 2 ảnh cỡ 4×6 cm
- 2 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- CMT nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân công chứng
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.
- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Các ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
2 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp |
|
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
4 |
Thương mại điện tử |
|
5 |
CNKT Giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu đường bộ |
|
6 |
CNKT Công trình xây dựng |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
8 |
CNKT Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng |
|
9 |
CNKT Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ điện tử |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
|
11 |
Hệ thống thông tin |
|
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
13 |
CNKT Điện tử - viễn thông |
|
14 |
Kinh tế xây dựng |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
16 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; D01; B00 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: http://utt.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 - 0243.552.6714
- Email: infohn@utt.edu.vn
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất