Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn.
- Trong đó, ngành Thiết kế đồ họa có điểm chuẩn cao nhất với 25.17 điểm, tiếp đến là ngành Thiết kế thời trang 24,22 điểm.
- Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Thiết kế đô thị với 15,00 điểm, thấp hơn 1,93 điểm so với năm 2021.
*Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- Ngày 16/9, Đại học Kiến trúc TP HCM thông báo lấy điểm chuẩn 17,15-25,35, Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM phần lớn ngành lấy 15.
- Điểm chuẩn của Đại học Kiến trúc TP HCM không nhiều thay đổi so với năm trước, cao nhất ở ngành Thiết kế đồ họa 25,35. Một số ngành lấy hơn 24 điểm gồm: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang. Điểm chuẩn thấp nhất 17,15 ở ngành Kỹ thuật xây dựng tại cơ sở Cần Thơ.
- Năm 2021, trường tuyển hơn 1.500 chỉ tiêu với 3 phương thức tuyển sinh chính: Xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
*Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM 2020 theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 – 25,4 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Thiết kế đồ họa với 25,4 điểm, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Thiết kế đô thị lấy 15 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành QUẢNG CÁO |
Ghi chú |
Điểm chuẩn |
1 |
7580101 |
Kiến trúc |
Tại TPHCM |
24.28 |
2 |
7580101CLC |
Kiến trúc (CLC) QUẢNG CÁO |
Tại TPHCM |
23.6 |
3 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
Tại TPHCM |
24.15 |
4 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Tại TPHCM |
21.76 |
5 |
7580105CLC |
Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) |
Tại TPHCM |
16.5 |
6 |
7580102 |
Kiến trúc cảnh quan |
Tại TPHCM |
22.89 |
7 |
7580199 |
Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) |
Tại TPHCM |
15 |
8 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
Tại TPHCM |
24.6 |
9 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Tại TPHCM |
25.4 |
10 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Tại TPHCM |
24.48 |
11 |
7210110 |
Mỹ thuật đô thị |
Tại TPHCM |
22.05 |
12 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Tại TPHCM |
21.9 |
13 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) |
Tại TPHCM |
15.5 |
14 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Tại TPHCM |
21.7 |
15 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Tại TPHCM |
15.5 |
16 |
7580101CT |
Kiến trúc (CT) |
Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
20.8 |
17 |
7580108CT |
Thiết kế nội thất (CT) |
Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
17 |
18 |
7580201CT |
Kỹ thuật xây dựng (CT) |
Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
15.5 |
19 |
7580101DL |
Kiến trúc (DL) |
Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
20.25 |
20 |
7580201DL |
Kỹ thuật xây dựng (DL) |
Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
15.5 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học kiến trúc TP HCM mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2024
Điểm chuẩn trường Đại học kiến trúc TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn học trường Đại học Kiến trúc TP HCM 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất