Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Chu Văn An thông báo điểm chuẩn.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Chu Văn An vừa có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 tất cả các ngành, xem điểm chuẩn dưới đây.
Đại học Chu Văn An thông báo điểm chuẩn năm 2022
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức xét tuyển: 100) của Trường Đại học Chu Văn An như bảng dưới đây. Điểm trúng tuyển xét trên thang 30, gồm tổng điểm của 3 môn thi theo tổ hợp tương ứng cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
STT QUẢNG CÁO |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C04, D01 |
15,00 |
2 QUẢNG CÁO |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C04, D01 |
15,00 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D10, D14 |
15,00 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C04, D01 |
15,00 |
Các môn trong mã tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh).
Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) đạt từ điểm trúng tuyển trở lên của ngành đăng ký được coi là trúng tuyển vào Trường Đại học Chu Văn An.
*Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An năm 2021
*Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An năm 2020
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn QUẢNG CÁO |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, A02 |
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, A02 |
15 |
Kỹ thuật điện |
7520201 QUẢNG CÁO |
A00, A01, D01, A02 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, A02 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, A02 |
15 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, A02 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, A02 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01 |
15 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01 |
16 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Chu Văn An mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Chu Văn An 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Chu Văn An năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Chu Văn An năm 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Chu Văn An năm 2024 mới nhất