Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An 2022 - 2023 chính xác nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Chu Văn An thông báo điểm chuẩn.

1 343 lượt xem


*Đại học Chu Văn An thông báo điểm chuẩn chính thức năm 2022

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Chu Văn An vừa có thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 tất cả các ngành, xem điểm chuẩn dưới đây.

Đại học Chu Văn An thông báo điểm chuẩn năm 2022

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức xét tuyển: 100) của Trường Đại học Chu Văn An như bảng dưới đây. Điểm trúng tuyển xét trên thang 30, gồm tổng điểm của 3 môn thi theo tổ hợp tương ứng cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.

STT

QUẢNG CÁO

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C04, D01

15,00

2

QUẢNG CÁO

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C04, D01

15,00

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D10, D14

15,00

4

Kế toán

7340301

A00, A01, C04, D01

15,00

Các môn trong mã tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh).

Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) đạt từ điểm trúng tuyển trở lên của ngành đăng ký được coi là trúng tuyển vào Trường Đại học Chu Văn An.

*Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An năm 2021

*Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An năm 2020

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

QUẢNG CÁO

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, A02

15

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, A02

15

Kỹ thuật điện

7520201

QUẢNG CÁO

A00, A01, D01, A02

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, A02

15

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, A02

15

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, A02

15

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, A02

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01

15

Kiến trúc

7580101

V00, V01

16

1 343 lượt xem