A. Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An năm 2020

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, A02

15

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, A02

15

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, A02

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, A02

15

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, A02

15

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, A02

15

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, A02

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01

15

Kiến trúc

7580101

V00, V01

16

B. Thôn tin tuyển sinh năm 2020

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Thời gian tuyển sinh: Nhà trường thực hiện các đợt tuyển sinh theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. Xem chi tiết tại đây.

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:

Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Dự kiến xét tuyển trong 30 ngày sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1.

Tuyển sinh bổ sung các đợt tiếp theo: Sau khi kết thúc tuyển bổ sung các đợt trước đó mỗi đợt tuyển bổ sung trong 30 ngày đến hết 31 tháng 12 năm 2020.

Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký theo nhiều hình thức gồm trực tiếp, chuyển phát nhanh, trực tuyến.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT (20% chỉ tiêu năm 2020).

Xét tuyển theo phương thức tự chủ (80% chỉ tiêu năm 2020).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng nhà trường sẽ đưa ra mức điểm chuẩn đảm bảo đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cho xã hội. Dự kiến điểm chuẩn không nhỏ hơn năm 2019.

Xét tuyển theo phương thức tự chủ: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương, có ý thức, đạo đức tốt.

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 300.000đ/tín chỉ.

7. Các ngành tuyển sinh

7.1. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Luật kinh tế

7380107

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Kiến trúc

7580101

- Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

Công nghệ thông tin

7480201

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Kỹ thuật điện

7520201

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Tài chính - Ngân hàng

7340201

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Quản trị kinh doanh

7340101

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Kế toán

7340301

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Kỹ thuật xây dựng

7580201

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Ngôn ngữ Anh

7220201

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Anh

7.2. Xét tuyển theo phương thức tự chủ

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn học

Luật kinh tế

7380107

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Kiến trúc

7580101

- Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
- Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

Công nghệ thông tin

7480201

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Kỹ thuật điện

7520201

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Tài chính-Ngân hàng

7340201

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Quản trị kinh doanh

7340101

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Kế toán

7340301

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Kỹ thuật xây dựng

7580201

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý ,Sinh học

Ngôn ngữ Anh

7220201

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Anh

* Tiêu chí xét tuyển Ngành Kiến trúc:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (vẽ tĩnh vật), điểm thi năng khiếu được đánh giá là “đạt” nếu bài thi ≥ 5.0 điểm (theo thang điểm 10).

Tiêu chí xét tuyển các ngành còn lại:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12(Cuối khóa) hoặc tổ hợp môn học lớp 12.