Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo điểm chuẩn.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
A. Giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
-
Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
-
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
-
Mã trường: DCN
-
Loại trường: Công lập
-
Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng
-
Địa chỉ:
-
Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
-
Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
-
Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
-
SĐT: 0243.7655.121
-
Email: dhcnhn@haui.edu.vn tuyensinh@haui.edu.vn
-
Website: https://www.haui.edu.vn/
-
Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Năm 2024, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - HAUI tuyển sinh theo 6 phương thức, trong đó trường dành 65% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 52 ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy theo 6 phương thức tuyển sinh.
1. Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 8%).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 65%).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).
Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (dự kiến trước ngày 15/03/2024).
2. Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2024:
- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.650, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.
STT |
Mã ngành/CTĐT |
Tên ngành/CTĐT |
1 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
2 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
5 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
8 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
9 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
10 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
11 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
12 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
16 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
17 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
18 |
7720203 |
Hóa dược |
19 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
20 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
21 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
22 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
24 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
25 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
26 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
27 |
7480202 |
An toàn thông tin |
28 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
29 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
30 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
31 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
32 |
7340115 |
Marketing |
33 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
34 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
35 |
7340301 |
Kế toán |
36 |
7340302 |
Kiểm toán |
37 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
38 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
39 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
40 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
41 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2) |
42 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
43 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
44 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
45 |
7810101 |
Du lịch |
46 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
47 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
48 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
49 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
50 |
7310612 |
Trung Quốc học |
51 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
52 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |