Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

A. Giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội

  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)

  • Mã trường: DCN

  • Loại trường: Công lập

  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng

  • Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Năm 2024, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - HAUI tuyển sinh theo 6 phương thức, trong đó trường dành 65% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Năm 2024, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 52 ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy theo 6 phương thức tuyển sinh.

1. Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 8%).

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 65%).

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%).

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 6%).

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (dự kiến trước ngày 15/03/2024).

 

2. Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2024:

- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.650, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

STT

Mã ngành/CTĐT

Tên ngành/CTĐT

1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

4

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

5

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7

75190071

Năng lượng tái tạo

8

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

9

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

10

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

11

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

16

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

17

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

18

7720203

Hóa dược

19

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

21

7480101

Khoa học máy tính

22

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

26

7480201

Công nghệ thông tin

27

7480202

An toàn thông tin

28

7540101

Công nghệ thực phẩm

29

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

30

7540204

Công nghệ dệt, may

31

7340101

Quản trị kinh doanh

32

7340115

Marketing

33

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

34

7340201

Tài chính – Ngân hàng

35

7340301

Kế toán

36

7340302

Kiểm toán

37

7340404

Quản trị nhân lực

38

7340406

Quản trị văn phòng

39

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

41

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2 + 2)

42

7220209

Ngôn ngữ Nhật

43

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

44

7229020

Ngôn ngữ học

45

7810101

Du lịch

46

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

47

7810201

Quản trị khách sạn

48

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

49

7310104

Kinh tế đầu tư

50

7310612

Trung Quốc học

51

7320113

Công nghệ đa phương tiện

52

7210404

Thiết kế thời trang