A. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 dự kiến sẽ là 24,6 triệu đồng/năm, tương đương 500.000 VNĐ/tín chỉ, theo báo cáo của báo Quảng Nam. Tuy nhiên, học phí có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá 10% mỗi năm, theo một bài viết trên báo Quảng Nam. 

Cụ thể, mức học phí này có thể thay đổi tùy theo từng ngành học và chương trình đào tạo, đặc biệt là các ngành học bằng tiếng Anh hoặc các ngành thuộc khối sức khỏe. Ví dụ, học phí các học phần đại cương của các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh có thể là 780.000 VNĐ/tín chỉ, trong khi các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp có thể lên tới 1,650 triệu đồng/tín chỉ (đối với ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành dạy bằng tiếng Anh) hoặc 1,7 triệu đồng/tín chỉ (đối với ngành Công nghệ thông tin dạy bằng tiếng Anh). 

B. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.

C. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021

Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.

D. Điểm chuẩn Đại học Công ngiệp Hà Nội năm 2021

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất

(Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)

Tiêu chí phụ thứ hai

(Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

25.30

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 3

2

7340115

Marketing

26.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 14

4

7340301

Kế toán

24.75

Toán > 8.0

Toán =8.0 và NV≤ 1

5

7340302

Kiểm toán

25.00

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 9

6

7340404

Quản trị nhân lực

25.65

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

7

7340406

Quản trị văn phòng

24.50

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 5

8

7480101

Khoa học máy tính

25.65

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 7

9

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.05

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 3

10

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.40

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

11

7480104

Hệ thống thông tin

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤11

12

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

13

7480201

Công nghệ thông tin

26.05

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

15

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

16

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 8

17

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.90

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 2

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.60

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

19

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.25

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 1

20

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

26.00

Toán > 9.0

Toán = 9.0 và NV≤ 1

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.05

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 2

22

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 9

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

23.75

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 2

24

7540204

Công nghệ dệt, may

24.00

Toán > 6.8

Toán = 6.8 và NV≤ 1

25

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

22.15

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 3

26

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.80

Toán > 8.8

Toán =8.8 và NV≤ 14

27

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 4

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26.10

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

29

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.89

Ngoại ngữ > 9.2

Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1

30

7310104

Kinh tế đầu tư

25.05

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 4

31

7810101

Du lịch

24.75

Ngữ văn > 6.75

Ngữ văn = 6.75 và NV≤1

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.30

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 1

33

7810201

Quản trị khách sạn

24.75

Toán > 9.4

Toán = 9.4 và NV≤ 4

34

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

24.20

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 5

35

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 3

36

7210404

Thiết kế thời trang

24.55

NV≤ 5

37

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.19

NV≤ 2

38

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25.81

NV≤ 3

39

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26.45

NV≤ 5

 * Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

- Tiêu chí phụ chỉ sử dụng khi thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển.

- Các ngành: Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc chỉ sử dụng tiêu chí phụ là Thứ tự nguyện vọng.

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

+ ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

* Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):

+ ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

  • Xác nhận nhập học và nhập học

- Hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT” bản chính (bản dấu đỏ do Sở giáo dục và Đào tạo cấp) kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận “Giấy báo nhập học” về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 08.3456.0255.

- Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện).

E. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.