Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Giới thiệu

·        Tên trường: Đại học Xây dựng

·        Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering

·        Mã trường: XDA

·        Loại trường: Công lập

·        Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

·        Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

·        SĐT: 086 907 1382

·        Website: https://huce.edu.vn/ 

·        Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

ký túc xá đại học xây dựng

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

·        Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển

a) Phương thức xét tuyển: Có 2 phương thức

- Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 với tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (sau đây viết tắt gọi là Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;

- Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức (sau đây gọi tắt là ĐGTD) (Trừ các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật);

b) Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả điểm xét tuyển, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển. Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển.

3.2. Xét tuyển kết hợp:

a) Đối tượng 1:

Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.

- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.  

b) Đối tượng 2:

Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.

3.3. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

·        Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);

Bản sao công chứng học bạ THPT;

Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;

02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

1

Ngành Kiến trúc

7580101

V00, V02, V10

250

 

2

Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*)

7580101_02

V00, V02

50

 

3

Ngành Kiến trúc cảnh quan (*)

7580102

V00, V02, V06

50

 

4

Ngành Kiến trúc nội thất (*)

7580103

V00, V02

50

 

5

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00, V01, V02

50

 

6

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/         Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*)

7580105_01

V00, V01, V02

50

 

7

Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành  Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01

A00, A01, D07, D24, D29

770

 

8

Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)

7580201_02

A00, A01, D07

150

 

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành  Tin học xây dựng

7580201_03

A00, A01, D07

100

 

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa   môi trường

2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học

3) Kết cấu công trình

4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5) Kỹ thuật Công trình thủy

6) Kỹ thuật công trình năng lượng

7) Kỹ thuật Công trình biển

8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00, A01, D07

220

 

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

7580205_01

A00, A01, D07

200

 

12

Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/            Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01

A00, A01,
B00, D07

100

 

13

Ngành Kỹ thuật Môi trường (*)

7520320

A00, A01,
B00, D07

50

 

14

Ngành Kỹ thuật vật liệu (*)

7520309

A00, B00, D07

50

 

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00, B00, D07

100

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

17

Ngành Khoa học Máy tính (*)

7480101

A00, A01, D07

130

 

18

Ngành Kỹ thuật cơ khí  (*)

7520103

A00, A01, D07

80

 

19

Ngành Kỹ thuật cơ khí/                          Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01

A00, A01, D07

50

 

20

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02

A00, A01, D07

50

 

21

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03

A00, A01, D07

80

 

22

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04

A00, A01, D07

50

 

23

Ngành Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D07

450

 

24

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

A00, A01, D07

100

 

25

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành  Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

A00, A01, D07

100

 

26

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03

A00, A01, D07

50

 

27

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, 
D01, D07

120

 

28

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7580201_QT

A00, A01,  D07

15

 

29

Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7480101_QT

A00, A01,  D07

15

 

Tổng

 

 

3.800

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

·        Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

·        SĐT: 086 907 1382

·        Website: https://huce.edu.vn/ 

·        Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

Điểm chuẩn các năm

I. Chương trình chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

   

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

18

17,05

Kỹ thuật tài nguyên nước

(Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

14

15,45

18,43

17,35

Thuỷ văn học

14

16,10

18,25

 

Kỹ thuật xây dựng

15

15

18

 

Kỹ thuật cơ khí

14,95

16,25

18,15

 

Kỹ thuật ô tô

16,40

21,15

22,27

24,55

Kỹ thuật cơ điện tử

15,70

18,50

18

24,60

Công nghệ chế tạo máy

14

16,25

   

Công nghệ thông tin

19,50

22,75

23,60

26,60

Hệ thống thông tin

19,50

22,75

23,60

25,55

Kỹ thuật phần mềm

19,50

22,75

23,60

25,80

Công nghệ thông tin Việt Nhật

19,50

     

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

15,10

18,50

17,00

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

       

Kỹ thuật môi trường

14

15,10

18,25

18,40

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14

15,10

18,50

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

15,15

18,25

21,75

Kỹ thuật điện

15

16

19,12

24,40

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,70

20,10

20,53

25,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15,25

18,45

17,35

Quản lý xây dựng

15

16,05

20,38

22,05

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

     

Kỹ thuật hóa học

15

16

18

17,65

Công nghệ sinh học

15

18,50

18,25

18,20

Kinh tế

18,35

21,05

22,73

25,70

Quản trị kinh doanh

19,05

22,05

23,57

25,00

Kế toán

19,05

21,70

23,03

24,95

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

     

25,20

An ninh mạng

     

25,25

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

     

24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

     

24,85

Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh

     

22,65

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

     

20,75

Ngôn ngữ Anh

     

25,70

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

(Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

     

18,00

Tài nguyên nước và môi trường

(Thủy văn học)

     

17,40

Kinh tế xây dựng

     

23,05

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

     

25,60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

     

25,15

Thương mại điện tử

     

25,40

Tài chính - Ngân hàng

     

24,80

Kiểm toán

     

24,90

Kinh tế số

     

25,15

Luật

     

26,25

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ)

14

15,15

18,50

20,85

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ)

14

18,50

18,50

 

 

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2023 của trường đại học Xây dựng Hà Nội

Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tháng.

B. Học phí năm 2022 của trường đại học Xây dựng Hà Nội

Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT. 

C. Học phí năm 2021 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:

STT Tên chương trình đào tạo Mức thu Đơn vị thu
1 Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ
1.1 Hệ chính quy tập trung 325.000 VNĐ/tín chỉ
1.2 Hệ song bằng, bằng hai 487.500
2 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 195.000 VNĐ/đơn vị học trình
3 Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ
3.1 Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF 2.340.000 VNĐ/tháng
3.2 Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) 2.560.000
4 Các chương trình đào tạo theo CDIO
4.1 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm 353.000 VNĐ/tín chỉ
4.2 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm 368.500

 

Chương trình đào tạo

 

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

1

Ngành Kiến trúc

7580101

V00, V02, V10

250

 

2

Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*)

7580101_02

V00, V02

50

 

3

Ngành Kiến trúc cảnh quan (*)

7580102

V00, V02, V06

50

 

4

Ngành Kiến trúc nội thất (*)

7580103

V00, V02

50

 

5

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00, V01, V02

50

 

6

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/         Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*)

7580105_01

V00, V01, V02

50

 

7

Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành  Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01

A00, A01, D07, D24, D29

770

 

8

Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)

7580201_02

A00, A01, D07

150

 

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành  Tin học xây dựng

7580201_03

A00, A01, D07

100

 

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa   môi trường

2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học

3) Kết cấu công trình

4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5) Kỹ thuật Công trình thủy

6) Kỹ thuật công trình năng lượng

7) Kỹ thuật Công trình biển

8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00, A01, D07

220

 

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

7580205_01

A00, A01, D07

200

 

12

Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/            Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01

A00, A01,
B00, D07

100

 

13

Ngành Kỹ thuật Môi trường (*)

7520320

A00, A01,
B00, D07

50

 

14

Ngành Kỹ thuật vật liệu (*)

7520309

A00, B00, D07

50

 

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00, B00, D07

100

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

17

Ngành Khoa học Máy tính (*)

7480101

A00, A01, D07

130

 

18

Ngành Kỹ thuật cơ khí  (*)

7520103

A00, A01, D07

80

 

19

Ngành Kỹ thuật cơ khí/                          Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01

A00, A01, D07

50

 

20

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02

A00, A01, D07

50

 

21

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03

A00, A01, D07

80

 

22

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04

A00, A01, D07

50

 

23

Ngành Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D07

450

 

24

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

A00, A01, D07

100

 

25

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành  Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

A00, A01, D07

100

 

26

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03

A00, A01, D07

50

 

27

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, 
D01, D07

120

 

28

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7580201_QT

A00, A01,  D07

15

 

29

Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7480101_QT

A00, A01,  D07

15

 

Tổng

 

 

3.800

 

Một số hình ảnh

Học phí trường đại học Xây dựng Hà Nội NUCE

ký túc xá đại học xây dựng