Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020 chính xác nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Mã trường: KHA
Tên tiếng Anh: National Economics University
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 207 đường Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Website: http://www.neu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh năm 2020:
TT |
Ngành/Chương trình học bằng tiếng Việt |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
2017 |
2018 |
2019 |
|||||
1 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
27,00 |
24,35 |
26,15 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
26,75 |
24,25 |
26,15 |
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
23,85 |
26,00 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
240 |
A00,A01,D01,D07 |
27,00 |
23,60 |
25,35 |
5 |
Kiểm toán (tách ra từ ngành Kế toán) |
7340302 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
Xem điểm trúng tuyển ngành kế toán |
||
- |
Ngành Tài chính – Ngân hàng tách thành 03 ngành mới (6,7,8) sau đây: |
- |
- |
A00,A01,D01,D07 |
26,00 |
22,85 |
25,00 |
6 |
Ngân hàng (tách ra từ ngành TC-NH) |
CT1 |
150 |
A00,A01,D01,D07 |
Xem điểm trúng tuyển ngành Tài chính – Ngân hàng |
||
7 |
Tài chính công (tách ra từ ngành TC-NH) |
CT2 |
100 |
A00,A01,D01,D07 |
|||
8 |
Tài chính doanh nghiệp (tách ra từ ngành TC-NH) |
CT3 |
150 |
A00,A01,D01,D07 |
|||
9 |
Bảo hiểm |
7340204 |
160 |
A00,A01,D01,D07 |
24,00 |
21,35 |
23,35 |
10 |
Marketing |
7340115 |
250 |
A00,A01,D01,D07 |
26,50 |
23,60 |
25,60 |
11 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
23,25 |
25,60 |
12 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
230 |
A00,A01,D01,D07 |
26,00 |
23,15 |
25,10 |
13 |
Bất động sản |
7340116 |
130 |
A00,A01,D01,D07 |
24,25 |
21,50 |
23,85 |
14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
26,00 |
23,15 |
25,40 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
25,25 |
22,75 |
24,85 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
280 |
A00,A01,D01,D07 |
26,25 |
23,00 |
25,25 |
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
25,75 |
22,85 |
24,90 |
18 |
Luật |
7380101 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
25,00 |
- |
23,10 |
19 |
Luật kinh tế |
7380107 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
22,35 |
24,50 |
20 |
Kinh tế |
7310101 |
200 |
A00,A01,D01,D07 |
25,50 |
22,75 |
24,75 |
21 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
220 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
22,30 |
24,45 |
22 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
24,00 |
21,65 |
23,75 |
23 |
Toán kinh tế |
7310108 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
23,25 |
21,45 |
24,15 |
24 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
24,25 |
22,00 |
24,30 |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
21,75 |
24,10 |
26 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
24,50 |
21,50 |
23,70 |
27 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
120 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
21,25 |
23,60 |
28 |
Quản lý công |
7340403 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
20,75 |
23,35 |
29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
70 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
20,50 |
22,65 |
30 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
60 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
20,50 |
22,50 |
31 |
Quản lý dự án |
7340409 |
60 |
A00,A01,D01,B00 |
- |
22,00 |
24,40 |
32 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
180 |
A00,A01,D01,B00 |
25,75 |
22,85 |
24,85 |
33 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
80 |
A00,A01,D01,B00 |
23,75 |
20,75 |
22,60 |
34 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
110 |
A00,A01,D01,B00 |
24,25 |
20,75 |
22,30 |
35 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
60 |
A01,D01,C03,C04 |
- |
24,00 |
25,50 |
36 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
140 |
A01,D01,D09,D10 |
34,42 |
30,75 |
33,65 |
37 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) |
POHE |
300 |
A01,D01,D07,D09 |
31,00 |
28,75 |
31,75 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1) |
|||||||
1 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
EBBA |
160 |
A00,A01,D01,D07 |
25,25 |
22,10 |
24,25 |
2 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) |
EPMP |
80 |
A00,A01,D01,D07 |
23,25 |
21,00 |
21,50 |
3 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) |
EP02 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
21,50 |
23,50 |
4 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
EP03 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
- |
23,00 |
5 |
Kinh doanh số (E-BDB) |
EP05 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
- |
23,35 |
6 |
Phân tích kinh doanh (BA) |
EP06 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
- |
23,35 |
7 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
EP07 |
50 |
A01,D01,D07,D10 |
- |
- |
23,15 |
8 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) |
EP08 |
50 |
A01,D01,D07,D10 |
- |
- |
22,75 |
9 |
Công nghệ tài chính (BFI) |
EP09 |
50 |
A00,A01,D07,B00 |
- |
- |
22,75 |
10 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) |
EP04 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
- |
- |
24,65 |
11 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
EP12 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
Chương trình mới, ngành Kiểm toán |
||
12 |
Kinh tế học tài chính (FE) |
EP13 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
Chương trình mới, ngành Kinh tế |
||
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) |
|||||||
1 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2) |
EP01 |
120 |
A01,D01,D07,D09 |
- |
28,00 |
31,00 |
2 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2) |
EP11 |
50 |
A01,D01,D09,D10 |
- |
- |
33,35 |
3 |
Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2) |
EP10 |
50 |
A01,D01,D07,D10 |
- |
- |
31,75 |
4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC – tiếng Anh hệ số 2) |
EP14 |
50 |
A01,D01,D07,D10 |
Chương trình mới, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
||
TỔNG CHỈ TIÊU |
5800 |
Tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).