Trường Đại học Kinh tế Quốc dân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 cao nhất ở ngành Quan hệ công chúng với 28,18, các ngành còn lại đều không dưới 26,57.
Trường Đại học Kinh tế quốc dân chiều 17/8 công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp.
Ở thang 30, ngành Quan hệ công chúng lấy cao nhất với 28,18 điểm, kế đó Thương mại điện tử 28,02. Đây cũng là hai ngành lấy điểm chuẩn trên 28, còn lại đều từ 26,57 trở lên. Đây là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp theo tổ hợp (tùy ngành), đã cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Cụ thể như sau:
Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại: http://kqxt.neu.edu.vn hoặc http://kqmb.hust.edu.vn/
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến, hạn cuối trước 17h00 ngày 27/8/2024 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Trường tại: https://nhaphoc.neu.edu.vn từ 8h00 ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 29/8/2024
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế Quốc Dân 2024
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc Dân vừa công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế Quốc Dân 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Ngưỡng đầu vào (điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là 22 (hai mươi hai) điểm; mức điểm này bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp các môn tính hệ số 1.
Đối với các ngành có tổ hợp môn Toán hoặc tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức: (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm Toán/tiếng Anh * 2) * 3/4 + điểm ưu tiên.
C. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 | ||
2 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | ||
3 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | ||
4 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | ||
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 | ||
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 | ||
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 | ||
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 | ||
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 | ||
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 | ||
12 | 7340115 | Marketing | 23.67 | ||
13 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 | ||
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 22.73 | ||
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 | ||
19 | 7340301 | Kế toán | 22.45 | ||
20 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 | ||
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 | ||
22 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 | ||
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 | ||
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | ||
25 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 | ||
26 | 7380101 | Luật | 21.53 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 | ||
29 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 | ||
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | ||
31 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 | ||
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | ||
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | ||
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | ||
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | ||
36 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | ||
38 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | ||
39 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | ||
40 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | ||
41 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | ||
42 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | ||
43 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | ||
44 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | ||
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | ||
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | ||
47 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | ||
48 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | ||
49 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | ||
50 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | ||
51 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | ||
52 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | ||
53 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | ||
54 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | ||
55 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 | ||
56 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | ||
57 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 20.45 | ||
58 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | ||
59 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | ||
60 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 | ||
61 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | ||
62 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | ||
63 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | ||
64 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | ||
65 | POHE6 | Quản lý thị trường | 20.25 | ||
66 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
D. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 | ||
2 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | ||
3 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | ||
4 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | ||
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 | ||
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 | ||
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 | ||
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 | ||
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 | ||
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 | ||
12 | 7340115 | Marketing | 23.67 | ||
13 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 | ||
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 22.73 | ||
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 | ||
19 | 7340301 | Kế toán | 22.45 | ||
20 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 | ||
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 | ||
22 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 | ||
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 | ||
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | ||
25 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 | ||
26 | 7380101 | Luật | 21.53 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 | ||
29 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 | ||
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | ||
31 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 | ||
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | ||
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | ||
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | ||
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | ||
36 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | ||
38 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | ||
39 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | ||
40 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | ||
41 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | ||
42 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | ||
43 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | ||
44 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | ||
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | ||
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | ||
47 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | ||
48 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | ||
49 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | ||
50 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | ||
51 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | ||
52 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | ||
53 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | ||
54 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | ||
55 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 | ||
56 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | ||
57 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 20.45 | ||
58 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | ||
59 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | ||
60 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 | ||
61 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | ||
62 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | ||
63 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | ||
64 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | ||
65 | POHE6 | Quản lý thị trường | 20.25 | ||
66 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế Quốc dân mới nhất: