Trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội 2023
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đại học năm học 2023-2024 theo phương thức đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và tiêu chí phụ cho phương thức xét tuyển khác. Điểm chuẩn được tính trên tổ hợp môn theo ngành đã đăng ký trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023.
Thông tin cụ thể như sau:
STT | Tên ngành học | Mã ngành |
Điểm chuẩn (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
1 | An toàn thông tin | 7480202 | 24,05 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 24,63 |
3 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | 23,14 |
4 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | 24,05 |
5 | Hóa học | 7440112 | 20,15 |
6 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 24,51 |
7 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | 18,55 |
8 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 22,05 |
9 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | 22,60 |
10 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | 21,80 |
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | 20.30 |
12 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | 22,65 |
13 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 23,28 |
14 | Toán ứng dụng | 7460112 | 22,55 |
15 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | 7520401 | 23,14 |
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội 2023
Trường Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, theo đó mức điểm từ 18 đến 23 điểm.
Điểm xét tuyển cho các ngành đào tạo trình độ đại học của USTH - Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nộinăm 2023 thấp nhất là 18 điểm.
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Điểm sàn |
Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
21 |
A00, A02, B00, D08 |
2. | Hóa học |
7440112 |
19 |
A00, A06, B00, D07 |
3. | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
20 |
A00, A02, B00, D07 |
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
18 |
A00, A02, B00, D07 |
5. | Toán ứng dụng |
7460112 |
19 |
A00, A01, B00, D07 |
6. | Khoa học dữ liệu |
7460108 |
22 |
A00, A01, A02, D08 |
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
23 |
A00, A01, A02, D07 |
8. | An toàn thông tin |
7480202 |
22 |
A00, A01, A02, D07 |
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
20 |
A00, A01, A02, D07 |
10. | Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
20 |
A00, A01, A02 |
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
18 |
A00; A01; B00; D07 |
12. | Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
20 |
A00, A01, A02, D07 |
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
20 |
A00, A01, A02, D07 |
14. | Vật lý kỹ thuật – Điện tử |
7520401 |
20 |
A00, A01, A02, D07 |
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
20 |
A00, A02, B00, D07 |
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
21 |
A00, A01, B00, D07 |
Điểm sàn xét tuyển sẽ được áp dụng đối với:
Thí sinh nộp hồ sơ theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL do USTH vào đợt 3 đến hết ngày 22/7/2023
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường
Thí sinh nộp hồ sơ theo phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Đối với những thí sinh nộp hồ sơ vào đợt 3, ngoài tiêu chí có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin năm lớp 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên, để được vào vòng phỏng vấn, thí sinh cần đáp ứng được 2 tiêu chí: tham dự kỳ thi THPT Quốc gia với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh và có điểm đạt từ điểm sàn xét tuyển (Tổ hợp tính điểm là tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành).
Trong đợt tuyển sinh này, USTH sẽ tuyển sinh 14 chương trình cấp bằng đơn gồm Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc; Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano, Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh, Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo, Khoa học Môi trường Ứng dụng, Khoa học và Công nghệ thực phẩm, Khoa học và Công nghệ y khoa, An toàn thông tin, Hóa học, Toán ứng dụng, Vật lý kỹ thuật – Điện tử, Kỹ thuật Hàng không, Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử và Kỹ thuật ô tô; và 01 chương trình song bằng Việt – Pháp ngành Hóa học.
Đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng vào USTH qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã trường: KCN), điểm sàn được tính trên tổ hợp môn theo các ngành đã đăng ký. Riêng với ngành Kỹ thuật Hàng không, USTH sẽ chỉ tuyển sinh theo hình thức trực tiếp.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2019 - 2022
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 18,55 |
21,25 |
22,05 |
|
Công nghệ Thông tin và truyền thông | 19,05 |
24,75 |
25,75 |
25,75 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 18,6 |
21,15 |
23,00 |
22,35 |
Vũ trụ và ứng dụng | 19,25 |
23,45 |
|
|
Năng lượng | 22,25 |
|
|
|
Nước - Môi trường - Hải dương học | 22,1 |
22,95 |
|
|
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm | 18,45 |
21,15 |
27,00 |
22,00 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa | 18,9 |
21,25 |
22,55 |
23,15 |
An toàn thông tin (An ninh mạng) | 18,6 |
24,10 |
27,00 |
24,30 |
Hóa học | 23,45 |
22,25 |
23,10 |
23,05 |
Toán ứng dụng | 23,15 |
25,60 |
22,45 |
22,60 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử | 18,25 |
21,15 |
23,05 |
22,75 |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo |
20,30 |
21,05 |
22,60 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,85 |
24,50 |
24,50 |
|
Khoa học môi trường ứng dụng |
|
22,75 |
22,00 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
27,3 |
24,65 |
|
Kỹ thuật ô tô |
|
24,05 |
24,20 |
|
Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh |
|
21,6 |
23,65 |
|
Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc |
|
|
22,80 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022 -2023
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công Nghệ Hà Nội năm 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022 -2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 - 2021