Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022 -2023, với đầy đủ chi tiết thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
Ngành |
Học phí/năm học 2022-2023 |
|
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Kỹ thuật |
97.860.000 VND |
140.500.000 VND |
Các ngành khác trong chương trình một bằng |
46.600.000 VND |
69.900.000 VND |
Chương trình song bằng |
69.900.000 VND |
93.200.000 VND |
B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đại học năm học 2022-2023 theo phương thức đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và tiêu chí phụ cho phương thức xét tuyển khác.
Điểm chuẩn được tính trên tổ hợp môn theo ngành đã đăng ký trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022.
Thông tin cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn
(Áp dụng phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Tiêu chí phụ
(Áp dụng cho phương thức xét khác) |
1 |
An toàn thông tin |
7480202 |
24,30 |
Không |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
24,50 |
Không |
3 |
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
22,80 |
Không |
4 |
Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
25,75 |
Số thứ tự nguyện vọng ≤ 1 |
5 |
Hóa học |
7440112 |
23,05 |
Không |
6 |
Khoa học dữ liệu |
7460108
(7480109) |
24,65 |
Không |
7 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
22,00 |
Không |
8 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
22,00 |
Không |
9 |
Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
23,15 |
Không |
10 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
22,35 |
Không |
11 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
23,65 |
Không |
12 |
Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
22,60 |
Không |
13 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
24,20 |
Không |
14 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
22,60 |
Không |
15 |
Vật lý kỹ thuật – Điện tử |
7520401 |
22,75 |
Không |
C. Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2021
Stt |
Ngành |
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên Quốc tế |
1 |
Kỹ thuật Hàng không |
97.860.000 đ |
140.500.000 đ |
2 |
Các ngành khác trong chương trình một bằng |
46.600.000 đ |
69.900.000 đ |
3 |
Chương trình song bằng (Học phí dự kiến) |
70.000.000 đ |
93.200.000 đ |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công Nghệ Hà Nội năm 2021
- Ngày 15/09/2021, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đại học năm học 2021-2022 theo phương thức tuyển sinh xét nguyện vọng qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Theo đó, điểm chuẩn các ngành đều tăng so với năm 2020, đặc biệt có một số ngành tăng từ 3-6 điểm như Khoa học và Công nghệ thực phẩm và An toàn thông tin.
- Đặc biệt, điểm chuẩn các ngành mới mở năm 2021 đều mở mức cao như Khoa học dữ liệu: 27 điểm, Kỹ thuật ô tô: 24.05 điểm.
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn (Tổng điểm 3 môn, tính theo thang điểm 30) |
|
1 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược |
22.05 |
2 |
7440112 |
Hóa học |
23.1 |
3 |
7440122 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
23 |
4 |
7440301 |
Khoa học Môi trường ứng dụng |
22.75 |
5 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
22.45 |
6 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
27.3 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin và truyền thông |
25.75 |
8 |
7480202 |
An toàn thông tin |
27 |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24.5 |
10 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
24.05 |
11 |
7520201 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
21.05 |
12 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử |
23.05 |
13 |
7540101 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
27 |
14 |
7520121 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh |
21.6 |
15 |
7720601 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa |
22.55 |
E. Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2020
Trường Đại học khoa học và công nghệ Hà Nôi thông báo học phí hệ đại học chính quy như sau: Học phí đối với ngành bảo trì và kỹ thuật hàng không là 97.860.000 đ/ năm. Học phid đối với các ngành còn lại là 46.600.000 đ/ năm.
F. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020, các em cùng tham khảo
Điểm chuẩn ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công Nghệ Hà Nội năm 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022 -2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 - 2021