Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022 -2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đại học năm học 2022-2023 theo phương thức đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và tiêu chí phụ cho phương thức xét tuyển khác.
Điểm chuẩn được tính trên tổ hợp môn theo ngành đã đăng ký trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022.
Thông tin cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn
(Áp dụng phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Tiêu chí phụ
(Áp dụng cho phương thức xét khác) |
1 |
An toàn thông tin |
7480202 |
24,30 |
Không |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
24,50 |
Không |
3 |
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
22,80 |
Không |
4 |
Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
25,75 |
Số thứ tự nguyện vọng ≤ 1 |
5 |
Hóa học |
7440112 |
23,05 |
Không |
6 |
Khoa học dữ liệu |
7460108
(7480109) |
24,65 |
Không |
7 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
22,00 |
Không |
8 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
22,00 |
Không |
9 |
Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
23,15 |
Không |
10 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
22,35 |
Không |
11 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
23,65 |
Không |
12 |
Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
22,60 |
Không |
13 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
24,20 |
Không |
14 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
22,60 |
Không |
15 |
Vật lý kỹ thuật – Điện tử |
7520401 |
22,75 |
Không |
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công Nghệ Hà Nội năm 2021
- Ngày 15/09/2021, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đại học năm học 2021-2022 theo phương thức tuyển sinh xét nguyện vọng qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Theo đó, điểm chuẩn các ngành đều tăng so với năm 2020, đặc biệt có một số ngành tăng từ 3-6 điểm như Khoa học và Công nghệ thực phẩm và An toàn thông tin.
- Đặc biệt, điểm chuẩn các ngành mới mở năm 2021 đều mở mức cao như Khoa học dữ liệu: 27 điểm, Kỹ thuật ô tô: 24.05 điểm.
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn (Tổng điểm 3 môn, tính theo thang điểm 30) |
|
1 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược |
22.05 |
2 |
7440112 |
Hóa học |
23.1 |
3 |
7440122 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
23 |
4 |
7440301 |
Khoa học Môi trường ứng dụng |
22.75 |
5 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
22.45 |
6 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
27.3 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin và truyền thông |
25.75 |
8 |
7480202 |
An toàn thông tin |
27 |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24.5 |
10 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
24.05 |
11 |
7520201 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
21.05 |
12 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử |
23.05 |
13 |
7540101 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
27 |
14 |
7520121 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh |
21.6 |
15 |
7720601 |
Khoa học và Công nghệ Y khoa |
22.55 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022 -2023
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công Nghệ Hà Nội năm 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 - 2021