A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tài chính quản trị kinh doanh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kỉnh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế: Kinh tế-Luật) A00; A01; D01; C04 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp: Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) A00; A01; D01; C04 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; C14 15  
4 7340201 Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Thuế: Ngân hàng: Thẩm định gía) A00; A01; D01; C14 15  
5 7340301 Ké toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) A00; A01; D01; C03 15  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) A00; A01; D01; C03 15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) A00; A01; D01; C01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kỉnh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế: Kinh tế-Luật) A00; A01; D01; C04 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp: Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) A00; A01; D01; C04 18  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; C14 18  
4 7340201 Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Thuế: Ngân hàng: Thẩm định gía) A00; A01; D01; C14 18  
5 7340301 Ké toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) A00; A01; D01; C03 18  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) A00; A01; D01; C03 18  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) A00; A01; D01; C01 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kỉnh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế: Kinh tế-Luật) Q00 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp: Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) Q00 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) Q00 15  
4 7340201 Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Thuế: Ngân hàng: Thẩm định gía) Q00 15  
5 7340301 Ké toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) Q00 15  
6 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) Q00 15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) Q00 15

Da co diem chuan Dai hoc Tai chinh quan tri kinh doanh 2023

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài chính quản trị kinh doanh 2023

Trường Đại học Tài chính quản trị kinh doanh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển Đại Học chính quy đợt 1 năm 2023 theo các phương thức cụ thể như sau:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tai chinh quan tri kinh doanh 2023

Mã 402: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Mã 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã 200: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương)  

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2019 - 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

 

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

14

14

18

 

18

15

18

Quản trị kinh doanh

14

14

18

 

18

15

18

Kinh doanh quốc tế

14

14

18

 

18

15

18

Tài chính - Ngân hàng

14

14

18

 

18

15

18

Kế toán

14

14

18

 

18

15

18

Kiểm toán

14

14

18

 

18

15

18

Hệ thống thông tin quản lý

14

14

18

 

18

15

18