Trường Học viện Tòa án chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2023 mới nhất
Trường Học viện Tòa án chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Học viện Tòa án công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 21.5 | Nam - phía Bắc |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 23.75 | Nữ - phía Bắc |
3 | 7380101 | Luật | A00 | 22 | Nam - phía Nam |
4 | 7380101 | Luật | A00 | 23.79 | Nữ - phía Nam |
5 | 7380101 | Luật | A01 | 21.15 | Nam - phía Bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 21.5 | Nữ - phía Bắc |
7 | 7380101 | Luật | A01 | 21.35 | Nam - phía Nam |
8 | 7380101 | Luật | A01 | 21.75 | Nữ - phía Nam |
9 | 7380101 | Luật | C00 | 26.2 | Nam - phía Bắc |
10 | 7380101 | Luật | C00 | 27.31 | Nữ - phía Bắc |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 25 | Nam - phía Nam |
12 | 7380101 | Luật | C00 | 26.63 | Nữ - phía Nam |
13 | 7380101 | Luật | D01 | 22.65 | Nam - phía Bắc |
14 | 7380101 | Luật | D01 | 24.92 | Nữ - phía Bắc |
15 | 7380101 | Luật | D01 | 21.7 | Nam - phía Nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 23.45 | Nữ - phía Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 26.55 | Nam - phía Bắc |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 27.04 | Nữ - phía Bắc |
3 | 7380101 | Luật | A00 | 26.1 | Nam - phía Nam |
4 | 7380101 | Luật | A00 | 27.76 | Nữ - phía Nam |
5 | 7380101 | Luật | A01 | 25.59 | Nam - phía Bắc |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 26.45 | Nữ - phía Bắc |
7 | 7380101 | Luật | A01 | 24.97 | Nam - phía Nam |
8 | 7380101 | Luật | A01 | 26.27 | Nữ - phía Nam |
9 | 7380101 | Luật | C00 | 25.52 | Nam - phía Bắc |
10 | 7380101 | Luật | C00 | 27.44 | Nữ - phía Bắc |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 24.5 | Nam - phía Nam |
12 | 7380101 | Luật | C00 | 27.29 | Nữ - phía Nam |
13 | 7380101 | Luật | D01 | 23.87 | Nam - phía Bắc |
14 | 7380101 | Luật | D01 | 26.17 | Nữ - phía Bắc |
15 | 7380101 | Luật | D01 | 22.6 | Nam - phía Nam |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 24.6 | Nữ - phía Nam |
B. Học viện Tòa án công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện Tòa án năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được quy định cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Học viện Tòa án thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thứ tự xét tuyển như sau:
1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
Các tổ hợp: A00; A01; C00; D01: 19 điểm (chỉ tính điểm thi)
Lưu ý đối với thí sinh khi đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh không tham gia sơ tuyển hoặc đã tham gia sơ tuyển nhưng không đạt sơ tuyển thì không đủ điều kiện xét tuyển vào Học viện Tòa án.
+ Khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào ngành Luật của Học viện Tòa án trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hệ thống sẽ mặc định có 02 phương thức tuyển sinh là xét học bạ và xét điểm thi THPT; mỗi phương thức sẽ có 04 tổ hợp xét tuyển.
+ Thí sinh phải: (1) đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện Tòa án trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đối với phương thức xét học bạ ngoài việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT thí sinh cần nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về Học viện Toà án theo thông báo số 174/TB-HVTA ngày 02/6/2023) và (2) nộp lệ phí xét tuyển theo quy định.
2. Thứ tự xét tuyển đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ) và xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
Học viện Tòa án xét tuyển đối với phương thức xét học bạ, phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và các tổ hợp theo thứ tự cụ thể như sau:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Tòa án năm 2019 – 2022
1. Năm 2022
a. Xét theo kết quả thi THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,3 | 24,95 | 23,35 | 24,6 |
A01 |
22,25 | 22,8 | 22,95 | 23,8 | |
C00 |
27,75 | 29 | 26,5 | 28 | |
D01 |
23,85 | 25,05 | 22,1 | 23,4 |
b. Xét theo học bạ THPT
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
24,93 | 25,17 | 24,96 | 26,2 |
A01 |
23,71 | 25,98 | 25,18 | 25,64 | |
C00 |
24,19 | 26,89 | 26,31 | 27,02 | |
D01 |
22,93 | 25,65 | 25,12 | 26,05 |
2. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Tổ hợp môn |
Năm 2018 |
Năm 2019 | ||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Phía Bắc | Phía Nam | ||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Luật |
A00 |
18.75 |
18.35 |
17.40 |
17.15 |
20,55 |
20,35 |
20 |
20,2 |
A01 |
17.35 |
17.70 |
16.85 |
17.05 |
20,2 |
20,4 |
21,3 |
20,25 |
|
C00 |
24.50 |
26 |
19.75 |
22.25 |
24 |
26 |
22,25 |
24,5 |
|
D01 |
18.10 |
21.40 |
17.85 |
18.15 |
20 |
21,7 |
20,3 |
20,2 |
3. Năm 2020
Ngành học | Tổ hợp môn |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
Luật
|
A00 |
22,1 | 24,15 | 22,05 | 24 | 23,2 | 24,45 | 24,25 | 24,25 |
A01 |
24,05 | 23,7 | 21,4 | 22,95 | 23,9 | 23,5 | 23,55 | 25,2 | |
C00 |
26,25 | 27,25 | 24,5 | 25,5 | 26,5 | 28,25 | 26,5 | 27,25 | |
D01 |
21,7 | 23,8 | 21,1 | 23,5 | 24 | 26,2 | 23,15 | 25,7 |
Mã ngành, mã xét tuyển Học viện Tòa án 2024
Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Học viện Tòa án năm 2024 mới nhất
Học phí Học viện Tòa án năm 2024-2025
Điểm chuẩn trường Học viện Tòa án năm 2021 - 2022