Mã trường: HTC

Tên trường: Học viện Tài chính

Tên viết tắt: AOF

Tên tiếng Anh: Academy of Finance

Địa chỉ: Trụ sở chính - Cơ sở đào tạo: Số 58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 69 đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 19 ngõ Hàng Cháo, phường Cát Linh, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
+ Cơ sở đào tạo: Số 179 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Website: https://hvtc.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/aof.fanpage/

Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Tài Chính 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1, Chương trình chuẩn
1 7220201 Tiếng Anh tài chính kế toán) 160 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A01; D01; D07
2 7310101 Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính 80 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
3 7310102 Kinh tế chính trị - tài chính 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
4 7310104 Kinh tế đầu tư 150 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
5 7310108 Toán tài chính 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
6 7340101 Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch 160 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
7 7340115 Marketing 80 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
8 7340116 Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản 80 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tê) 350 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính) 300 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính) 180 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
12 7340204 Tài chính bảo hiểm 80 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
13 7340301 TOULON Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công 460 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
14 7340302 Kiểm toán 140 ĐT THPT A00; A01; D01; D07
15 7340302QT10.01 Kiểm toán 140 Kết Hợp A00; A01; D01; D07; A01
16 7340403 Quản lý tài chính công 140 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
17 7340405 Tin học tài chính kế toán 90 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
18 7380101 Luật kinh doanh 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
19 7460108 Khoa học dữ liệu trong tài chính 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
20 7480201 Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
2, Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế
21 7310104QT12.01 Kinh tế đầu tư (Theo định hướng ACCA) 50 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
22 7340101QT03.01 Quản trị doanh nghiệp (Theo định hướng ICAEW CFAB) 50 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
23 7340115QT11.02 Digital Marketing (theo định hướng ICDL) 200 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
24 7340116QT09.01 Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản (Theo định hướng ACCA) 50 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
25 7340120QT15.01 Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB) 50 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
26 7340201QT01.01 Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA) 50 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
27 7340201QT01.06 Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) 600 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
28 7340201QT01.09 Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW CFAB) 350 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
29 7340201QT01.11 Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) 700 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
30 7340201QT01.15 Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB) 50 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
31 7340201QT01.19 Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) 50 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
32 7340301QT02.01 Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) 500 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
33 7340301QT02.02 Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA) 50 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
34 7340301QT02.03 Kế toán công (Theo định hướng ACCA) 50 ĐT THPTKết HợpƯu Tiên A01; D01; D07
35 7340302QT10.01 Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB) 500 Ưu TiênĐT THPT A01; D01; D07
3. Chương trình liên kết quốc tế
36 7340201DDP Chương trình LKĐT mỗi bên cấp Một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme) 120 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
37 7340201TOULON Bảo hiểm - Ngân hàng -Tài chính (Chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp) 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
4. Phân hiệu TPHCM
38 7340115QT11.02PH Digital Marketing (theo định hướng ICDL), phân hiệu TP. HCM 120 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A01; D01; D07
39 7340301QT02.01PH Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA), phân hiệu TP. HCM 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A01; D01; D07
40 7340302QT10.01PH Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A01; D01; D07
5. Đào tạo tại cơ sở Khu công nghiệp cao Hòa Lạc
41 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tê) 350 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
42 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính) 300 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
43 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính) 180 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
44 7340301 Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công 460 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
45 7340302 Kiểm toán 140 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
46 7340405 Tin học tài chính kế toán 90 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
47 7460108 Khoa học dữ liệu trong tài chính 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
48 7480201 Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07

Học phí Học viện Tài chính năm 2025

Học phí Học viện Tài chính năm 2025

Học phí của Chương trình chuẩn từ 20-28 triệu đồng/năm học;

Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế từ 50-55 triệu đồng/năm học;

 Chương trình liên kết quốc tế dao động từ 60 – 75 triệu đồng/năm học (Liên kết với Anh từ 70-75 triệu đồng; Liên kết với Pháp từ 60-70 triệu đồng).

Xem chi tiết