Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Học viện Tài chính 2025, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Trường Học viện Tài chínhthông báo điểm chuẩn.
I. Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Tiếng Anh tài chính kế toán | A01; D01; D07 | 24.1 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị - tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.92 | |
| 4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 25.56 | |
| 5 | 7310104QT12.01 | Kinh tế đầu tư (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 22.82 | |
| 6 | 7310108 | Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.57 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch | A00; A01; D01; D07 | 24.98 | |
| 8 | 7340101QT03.01 | Quản trị doanh nghiệp (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 22.58 | |
| 9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
| 10 | 7340115QT11.02 | Digital Marketing (Theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 23.44 | |
| 11 | 7340116 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21.51 | |
| 12 | 7340116QT09.01 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | |
| 13 | 7340120QT15.01 | Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 24.89 | |
| 14 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
| 15 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 26.31 | |
| 16 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
| 17 | 7340201QT01.01 | Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | |
| 18 | 7340201QT01.06 | Hải quan và Logistics (Theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 21.3 | |
| 19 | 7340201QT01.09 | Phân tích tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | |
| 20 | 7340201QT01.11 | Tài chính doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | |
| 21 | 7340201QT01.15 | Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | |
| 22 | 7340201QT01.19 | Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | |
| 23 | 7340204 | Tài chính bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 22.56 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.01 | |
| 25 | 7340301QT02.01 | Kế toán doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21.5 | |
| 26 | 7340301QT02.02 | Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA) | A01; D01; D07 | 21 | |
| 27 | 7340301QT02.03 | Kế toán công (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21.5 | |
| 28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
| 29 | 7340302QT10.01 | Kiểm toán (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21.5 | |
| 30 | 7340403 | Quản lý tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 22.55 | |
| 31 | 7340405 | Tin học tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.07 | |
| 32 | 7380101 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.12 | |
| 33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu trong tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.52 | |
| 34 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.97 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Tiếng Anh tài chính kế toán | A01; D01; D07 | 24.1 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7310101 | Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7310102 | Kinh tế chính trị - tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.92 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 25.56 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7310104QT12.01 | Kinh tế đầu tư (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 22.82 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7310108 | Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 24.57 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7340101 | Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch | A00; A01; D01; D07 | 24.98 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7340101QT03.01 | Quản trị doanh nghiệp (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 22.58 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7340115QT11.02 | Digital Marketing (Theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 23.44 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7340116 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21.51 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7340116QT09.01 | Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7340120QT15.01 | Kinh doanh quốc tế (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 24.89 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 (CN Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ ngoại thương; Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 (CN Tài chính doanh nghiệp; Phân tích tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 26.31 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 (CN Ngân hàng; Đầu tư tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Điểm đã được quy đổi |
| 17 | 7340201QT01.01 | Thuế và Quản trị thuế (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 18 | 7340201QT01.06 | Hải quan và Logistics (Theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 21.3 | Điểm đã được quy đổi |
| 19 | 7340201QT01.09 | Phân tích tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 20 | 7340201QT01.11 | Tài chính doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 21 | 7340201QT01.15 | Ngân hàng (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 22 | 7340201QT01.19 | Đầu tư tài chính (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 23 | 7340204 | Tài chính bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 22.56 | Điểm đã được quy đổi |
| 24 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.01 | Điểm đã được quy đổi |
| 25 | 7340301QT02.01 | Kế toán doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 26 | 7340301QT02.02 | Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA) | A01; D01; D07 | 21 | Điểm đã được quy đổi |
| 27 | 7340301QT02.03 | Kế toán công (Theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 21.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Điểm đã được quy đổi |
| 29 | 7340302QT10.01 | Kiểm toán (Theo định hướng ICAEW CFAB) | A01; D01; D07 | 21.5 | Điểm đã được quy đổi |
| 30 | 7340403 | Quản lý tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 22.55 | Điểm đã được quy đổi |
| 31 | 7340405 | Tin học tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.07 | Điểm đã được quy đổi |
| 32 | 7380101 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.12 | Điểm đã được quy đổi |
| 33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu trong tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.52 | Điểm đã được quy đổi |
| 34 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.97 | Điểm đã được quy đổi |
3. Học viện Tài chính công bố điểm sàn và quy đổi điểm 2025
a. Ngưỡng đầu vào Học viện Tài chính 2025:
|
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, |
Ngưỡng đầu vào (Điểm xét tuyển Thang điểm 30) |
|---|---|---|---|
|
1 |
7310104QT12.01 |
Kinh tế đầu tư |
20 |
|
2 |
7340101QT03.01 |
Quản trị doanh nghiệp |
20 |
|
3 |
7340115QT11.02 |
Digital Marketing |
20 |
|
4 |
7340116QT09.01 |
Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản |
20 |
|
5 |
7340120QT15.01 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
|
6 |
7340201QT01.01 |
Thuế và Quản trị thuế |
20 |
|
7 |
7340201QT01.06 |
Hải quan và Logistics |
20 |
|
8 |
7340201QT01.09 |
Phân tích tài chính |
20 |
|
9 |
7340201QT01.11 |
Tài chính doanh nghiệp |
20 |
|
10 |
7340201QT01.15 |
Ngân hàng |
20 |
|
11 |
7340201QT01.19 |
Đầu tư tài chính |
20 |
|
12 |
7340301QT02.01 |
Kế toán doanh nghiệp |
20 |
|
13 |
7340301QT02.02 |
Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý |
20 |
|
14 |
7340301QT02.03 |
Kế toán công |
20 |
|
15 |
7340302QT10.01 |
Kiểm toán |
20 |
|
16 |
7220201 |
Tiếng Anh tài chính kế toán |
19 |
|
17 |
7310101 |
Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính |
19 |
|
18 |
7310102 |
Kinh tế chính trị - tài chính |
19 |
|
19 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
19 |
|
20 |
7310108 |
Toán tài chính |
19 |
|
21 |
7340101 |
Quản trị doanh nghiệp; |
19 |
|
22 |
7340115 |
Marketing |
19 |
|
23 |
7340116 |
Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản |
19 |
|
24 |
73402011 |
Tài chính - Ngân hàng 1 |
19 |
|
25 |
73402012 |
Tài chính - Ngân hàng 2 |
19 |
|
26 |
73402013 |
Tài chính - Ngân hàng 3 |
19 |
|
27 |
7340204 |
Tài chính bảo hiểm |
19 |
|
28 |
7340301 |
Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công |
19 |
|
29 |
7340302 |
Kiểm toán |
19 |
|
30 |
7340403 |
Quản lý tài chính công |
19 |
|
31 |
7340405 |
Tin học tài chính kế toán |
19 |
|
32 |
7380101 |
Luật kinh doanh |
19 |
|
33 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu trong tài chính |
19 |
|
34 |
7480201 |
Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán |
19 |
|
35 |
7340201DDP |
Chương trình LKĐT mỗi bên cấp một Bằng cử nhân DDP (Dual Degree Programme) |
20 |
|
36 |
7340201TOULON |
Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính |
19 Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh tương đương trình độ B2 trở lên (bao gồm các chứng chỉ tiếng Anh được quy định chi tiết tại đối tượng tuyển sinh). |
|
37 |
7340301TOULON |
Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán |
19 Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh tương đương trình độ B2 trở lên (bao gồm các chứng chỉ tiếng Anh được quy định chi tiết tại đối tượng tuyển sinh). |
- Bảng quy đổi tương đương mức điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển (Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Phương thức gốc) và phương thức xét tuyển kết hợp).
|
STT |
Khoảng điểm |
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Phương thức gốc) |
Phương thức xét tuyển kết hợp |
|
1 |
Khoảng điểm 1 |
19.00 – 22.00 |
19.00 – 22.00 |
|
2 |
Khoảng điểm 2 |
22.00 – 26.00 |
22.00 – 26.00 |
|
3 |
Khoảng điểm 3 |
26.00 – 30.00 |
26.00 – 30.00 |
- Học viện Tài chính sử dụng 04 tổ hợp xét tuyển truyền thống: A00, A01, D01 và D07 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển và không có sự chênh lệch điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp này.
4. Một số lưu ý đối với thí sinh
- Đối với thí sinh đã đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng của Học viện, đồng thời có đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, những thí sinh này có hồ sơ đủ điều kiện xét tuyển ở phương thức nào theo quy định, Học viện chủ động xét tuyển cho thí sinh theo phương thức đó.
- Học viện điều chỉnh chưa thực hiện việc tuyển sinh tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh như dự kiến tại Quyết định số 724/QĐ-HVTC ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Giám đốc Học viện Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2025 của Học viện Tài chính.
II. So sánh điểm chuẩn Học viện Tài chính 3 năm gần nhất
Nhận xét:
-
Điểm chuẩn Học viện Tài chính tăng đều qua 3 năm, đặc biệt ở các ngành “hot” như Kiểm toán và Tài chính – Ngân hàng.
-
Mức tăng mỗi năm khoảng 0.3 – 0.7 điểm, cho thấy nhu cầu ổn định và sức hút mạnh.
-
Nhóm ngành kinh tế – quản lý giữ mức điểm chuẩn khá cao, phù hợp với thí sinh học lực khá giỏi.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Nhận xét:
-
Học viện Tài chính nằm trong nhóm khá – cao của các trường khối kinh tế – tài chính.
-
Điểm chuẩn thấp nhất và cao nhất của trường khá cạnh tranh, chỉ đứng sau nhóm top đầu như Ngoại thương và Kinh tế Quốc dân.
-
Các trường cùng lĩnh vực có mức phân tầng rõ rệt: top cao (FTU, NEU), nhóm trung cao (AOF, HUB, TMU), và nhóm trung – thấp (DQK, FBU).
-
Ngành “hot” nhất của nhóm trường này vẫn là Kiểm toán, Tài chính – Ngân hàng, Marketing, Kinh tế quốc tế.