Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Học viện Tài chính mới nhất năm 2020 mới nhất, chi tiết nhất
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Tài chính năm 2020
- Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của chương trình đại trà từ 17 điểm tăng lên 20 điểm. Điểm sàn của chương trình chất lượng cao tăng từ 18 điểm lên 24 điểm.
- Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp đăng ký xét tuyển (đã tính điểm ưu tiên). Ngoài ra, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
- Theo TS Nguyễn Đào Tùng, Phó Giám đốc Học viện Tài chính, mức điểm chuẩn trong năm 2020 được dự báo sẽ tăng so với năm ngoái.
- Cụ thể, với những ngành năm trước có mức điểm chuẩn là 27 thì năm nay sẽ tăng khoảng 0,5 - 1 điểm.
- Với những ngành lấy từ 20-22 điểm vào năm ngoái, điểm chuẩn năm 2020 sẽ tăng khoảng 2 điểm.
- Những ngành có điểm chuẩn những năm trước dưới 20 điểm, theo TS. Tùng, năm nay có thể tăng mạnh hơn, khoảng trên 3 điểm.
- Năm 2020, do chỉ tiêu ở các phương thức xét tuyển khác tăng lên nên chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT cũng giảm đi. Vì vậy, ông Tùng dự đoán, điểm chuẩn vào Học viện Tài chính sẽ tăng dao động từ 0,5 - 3 điểm tùy từng ngành.
Ngành |
Năm 2020 |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
32,70 |
Kinh tế |
24,70 |
Quản trị kinh doanh |
25,50 |
Tài chính - ngân hàng |
25 |
Tài chính - ngân hàng (7340201D) |
25 |
Kế toán |
26,20 |
Kế toán (7340301D) |
26,20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24,85 |
Hải quan và Logistics |
31,17 |
Phân tích tài chính |
31,80 |
Tài chính doanh nghiệp |
30,17 |
Kế toán doanh nghiệp |
30,57 |
Kiểm toán |
31 |
- Học viện Tài chính thông báo điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2020 (diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020) như sau:
TT |
Mã ngành/chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
1 |
7340201C06 |
Hải quan & Logistics |
A01, D01, D07 |
31,17 |
≥ 8,80 |
NV1-5 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính |
A01, D01, D07 |
31,80 |
≥ 8,20 |
NV1-3 |
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp |
A01, D01, D07 |
30,17 |
≥ 9,40 |
NV1-4 |
4 |
7340302C21 |
Kế toán doanh nghiệp |
A01, D01, D07 |
30,57 |
≥ 9,00 |
NV1-2 |
5 |
7340302C22 |
Kiểm toán |
A01, D01, D07 |
31,00 |
≥ 9,00 |
NV1-8 |
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07 |
32,70 |
≥ 8,80 |
NV1 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
A01, D01, D07 |
24,70 |
– |
– |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
25,50 |
≥ 8,80 |
NV1-8 |
9 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D07 |
25,00 |
– |
– |
10 |
7340201D |
Tài chính – Ngân hàng |
D01 |
25,00 |
– |
– |
11 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01,D07 |
26,20 |
– |
– |
12 |
7340301D |
Kế toán |
D01 |
26,20 |
– |
– |
13 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
24,85 |
≥ 8,60 |
NV1-4 |
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển từ 8h30 ngày 05/10/2020 tại địa chỉ website: www.hvtc.edu.vn
* Ghi chú:
1. Cách tính điểm xét tuyển:
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh chương trình chuẩn và các chuyên ngành thuộc Chương trình chất lượng cao: Hải quan & Logistics, Phân tích tài chính, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán (Tiếng Anh là môn chính): Điểm xét tuyển = [(Môn chính x 2) + Môn 2 + Môn 3] + [Điểm ƯT (KV, ĐT)× 4/3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân];
– Đối với các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ƯT (KV, ĐT).
2. Tiêu chí phụ:
Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách phải xét thêm các tiêu chí phụ (hoặc điều kiện phụ) lần lượt như sau:
– Điểm môn Toán;
– Thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh./.
Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT)
- Về ngưỡng điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2020 là: tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) từ 17 điểm trở lên đối với chương trình chuẩn và từ 18 điểm trở lên đối với chương trình chất lượng cao theo từng mã xét tuyển.
- Ngoài ra, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
- Học phí dự kiến năm học 2020-2021 với sinh viên chính quy chương trình chuẩn là 12 triệu đồng (theo Nghị định 86/2015/NĐ CP ngày 02/10/2015 đối với cơ sở giáo dục công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư).
- Từ năm học 2021-2022 học phí sẽ được điều chỉnh theo quy định của Nhà nước nhưng không vượt quá 16 triệu đồng/năm học).
- Học phí với sinh viên chương trình chất lượng cao là 45 triệu đồng/năm học.
- Các thí sinh ở khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ, bộ đội: Học phí 4 năm (tạm tính ở mức chưa tự chủ kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư) là 160 triệu đồng.
- Chương trình xét tuyển học sinh các nước khu vực Đông Nam Á: theo quy định của Học viện đối với sinh viên nước ngoài diện tự túc kinh phí.
- Về chương trình liên kết đào tạo mỗi bên cấp một bằng đại học giữa Học viện Tài chính với Trường ĐH Greenwich (Vương quốc Anh), học phí không thay đổi trong suốt 4 năm học: Học 4 năm trong nước 280 triệu đồng; Học 3 năm trong nước + 1 năm tại Trường ĐH Greenwich 770 triệu đồng.
- Với chương trình liên kết đào tạo ĐH Toulon cấp bằng học trong 3 năm: Chuyên ngành Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính 156 triệu đồng; Chuyên ngành Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán 168 triệu đồng.
B. Học Viện Tài Chính công bố điểm sàn năm 2020
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Học Viện Tài Chính năm 2020 từng ngành đã được công bố, các em tham khảo bên dưới
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT của trường Đại học Tài Chính năm 2020 cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển của thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2020 vào từng ngành của Học viện Tài chính có tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) là từ 17 điểm trở lên đối với chương trình chuẩn và từ 18 điểm trở lên đối với chương trình chất lượng cao theo từng mã xét tuyển. Ngoài ra, không có môn thi trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
Thông tin Ngành xét tuyển Học viện Tài Chính năm 2020
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Chương trình chất lượng cao |
500 |
||||
(Điểm môn chính tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020) |
|||||
1 |
7340201C06 |
Tài chính - Ngân hàng |
Hải quan và Logistics |
A01; D01; D07 |
50 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính |
A01; D01; D07 |
50 |
|
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp |
A01; D01; D07 |
150 |
|
4 |
7340301C21 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
A01; D01; D07 |
150 |
5 |
7340301C22 |
Kiểm toán |
A01; D01; D07 |
100 |
|
Chương trình chuẩn |
3700 |
||||
(Ngành Ngôn ngữ Anh điểm môn chính tiếng Anh nhân đôi đối với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020) |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D07 |
200 |
|
2 |
7310101 |
Kinh tế |
A01; D01; D07 |
270 |
|
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
270 |
|
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D07 |
1240 |
|
5 |
7340201D |
Tài chính - Ngân hàng |
D01 |
500 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D07 |
800 |
|
7 |
7340301D |
Kế toán |
D01 |
300 |
|
8 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01, D01; D07 |
Xem thêm bài viết về trường Học viện Tài chính mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Tài Chính 2024
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024
Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2023
Phương án tuyển sinh trường Học viện Tài chính năm 2024 mới nhất
Học phí Học viện Tài chính năm 2024 - 2025