Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: NHS
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái Bình, Q1. TP HCM
Website: www.buh.edu.vn
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2025:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình đại học chính quy chuẩn | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung | 160 | ĐT THPT | A00; A01; D14; D15 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 160 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
4 | 7340115 | Marketing | 120 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||
V-SAT | A00; A01; D09; D10 | |||||||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử (Mới) | 60 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||
V-SAT | A00; A01; D09; D10 | |||||||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp | 400 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
8 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 120 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||||||
9 | 7340301 | Kế toán | 150 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
10 | 7340302 | Kiểm toán | 60 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số | 210 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||||||
12 | 7380101 | Luật (Mới) | 60 | ĐT THPT | A00; A01; D14; D01; C00 | |||
V-SAT | A01; A03; A07; D09 | |||||||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 110 | ĐT THPT | A00; A01; D14; D01; C00 | |||
V-SAT | A01; A03; A07; D09 | |||||||
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 120 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||||||
15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (Mới) | 60 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||||||
16 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 120 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP) | ||||||||
17 | 7310106_TABP | Kinh tế quốc tế TABP | 80 |
Kết Hợp ĐT THPT |
A00; A01; D01; D07 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
18 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) | 400 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
Kết Hợp ĐT THPT |
A00; A01; D01; D07 | |||||||
19 | 7340201_TABP | Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | 1.200 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
Kết Hợp ĐT THPT |
A00; A01; D01; D07 | |||||||
20 | 7340301_TABP | Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) | 290 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
Kết Hợp ĐT THPT |
A00; A01; D01; D07 | |||||||
21 | 7340405_TABP | Hệ thống thông tin quản lý TABP | 80 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
Kết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin) | |||||||
22 | 7380107_TABP | Luật kinh tế TABP (Mới) | 80 | Kết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D14; D01; C00 | |||||||
V-SAT | A01; A03; A07; D09 | |||||||
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế) | ||||||||
23 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt | 80 |
Kết Hợp ĐT THPT |
A01; D01; D14; D15 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng | ||||||||
24 | 7340101_QTSB | Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | 0 |
ĐT THPT Kết Hợp |
A00; A01; D01; D07 | |||
25 | 7340201_QTSB | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | 0 |
ĐT THPT Kết Hợp |
A00; A01; D01; D07 | |||
5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng | ||||||||
26 | 7340101_CNQT | Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng) | 0 | Thi Riêng | ||||
27 | 7340201_CNQT | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng) | 0 | Thi Riêng |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh mới nhất: