Mã trường: SPS

Tên trường: Trường Đại học Sư phạm TPHCM

Tên tiếng anh: Ho Chi Minh University of Education

Tên viết tắt: HCMUE

Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Website: http://hcmup.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/@HCMUE.VN

Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại học Sư phạm TPHCM 2025:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Đào tạo tại cở sở TPHCM
1 7140101 Giáo dục học 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; C03; C14; D01; X01
2 7140103 Công nghệ giáo dục 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A01; B08; D07; X26
3 7140114 Quản lý giáo dục 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; C03; C14; D01; X01
4 7140201 Giáo dục mầm non 250 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
5 7140202 Giáo dục Tiểu học 300 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01
ĐT THPT A00; A01; D01
6 7140203 Giáo dục Đặc biệt 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C00; C03; C19; D01; X70
7 7140204 Giáo dục Công dân 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C14; C19; D66; X01; X70; X78
8 7140205 Giáo dục Chính trị 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C14; C19; D66; X01; X70; X78
9 7140206 Giáo dục Thể chất 80 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M08; T01
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM Q01; Q02
11 7140209 Sư phạm Toán học 130 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; X06
12 7140210 Sư phạm Tin học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; B08; D07; X26
ĐT THPT D07; A01; B08; X26
13 7140211 Sư phạm Vật lý 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; C01
14 7140212 Sư phạm Hoá học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; B00; D07
15 7140213 Sư phạm Sinh học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp B00; D08
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp C00; D01
ĐT THPT C00; D01; D14
Học Bạ D14
17 7140218 Sư phạm Lịch sử 40 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00; C19; D14; X70
18 7140219 Sư phạm Địa lý 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C00; C04; C20; D15; X74
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 165 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp D01; X79
20 7140232 Sư phạm Tiếng Nga 30 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01; D02; D14; D66; X78
Kết Hợp D01; D14; D66; X78
21 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D03
22 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D04
23 7140246 Sư phạm công nghệ 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; A02; X07; X08; A02; X08
ĐT THPT X08; A02; A01; X07
24 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A02; B00
Kết Hợp A00; A02; B00 ; B00; A02
25 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 150 Ưu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C19; C20; X70; X74
Kết Hợp C00; C19; C20; X70; X74
26 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT D01; X79
27 7220202 Ngôn ngữ Nga 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01; D02; D14; D66; X78
Kết Hợp D01; D14; D66; X78
28 7220203 Ngôn ngữ Pháp 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D03
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D04; D01
30 7220209 Ngôn ngữ Nhật 150 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D06
31 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01; D14
ĐT THPT D01; DD2; D14; DH5
32 7229030 Văn học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; D14
33 7310401 Tâm lý học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; C03; C04
34 7310403 Tâm lý học giáo dục 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; C03; C04
35 7310501 Địa lý học 50 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; C04; C20; D15; X74
36 7310601 Quốc tế học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp D09; D14
ĐT THPT D14; D09
37 7310630 Việt Nam học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; D14
38 7420203 Sinh học ứng dụng 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; D08; X14; X16
ĐT THPT B00; D08; X16; X14
39 7440102 Vật lý học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; X08; X07
40 7440112 Hoá học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A00; B00; D07; X10
41 7460112 Toán ứng dụng 50 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A00; A01; X06; X07
42 7480201 Công nghệ thông tin 150 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A01; B08; D07; X26
43 7760101 Công tác xã hội 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; C00; C19; D14; X70
Kết Hợp C00; C19; D14; X70
44 7810101 Du lịch 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; D14; D15
2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An
45 51140201_LA Giáo dục mầm non (cao đẳng) 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
46 7140201_LA Giáo dục mầm non 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
47 7140202_LA Giáo dục Tiểu học 150 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01
ĐT THPT A00; A01; D01
48 7140206_LA Giáo dục Thể chất 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M08; T01
49 7140208_LA Giáo dục Quốc phòng - An ninh 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM Q01; Q02
50 7140209_LA Sư phạm Toán học 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; X06
51 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C00; D01; D14
52 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp D01; X79
53 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C19; C20; X70; X74
Kết Hợp C00; C19; C20; X70; X74
3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai
54 51140201_GL Giáo dục mầm non (cao đẳng) 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
55 7140201_GL Giáo dục mầm non 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
56 7140202_GL Giáo dục Tiểu học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01
ĐT THPT A00; A01; D01
57 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01
Kết Hợp A00; A02; B00 ; B00; A02

Học phí Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2025 - 2026 cho các ngành đào tạo đại học sẽ dao động từ 9.800.000 VNĐ đến 11.700.000 VNĐ mỗi năm học, tùy theo từng ngành. Đối với sinh viên ngành Sư phạm, học phí sẽ được miễn, giảm và có thể được hỗ trợ thêm chi phí sinh hoạt.
Xem chi tiết

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2025

TT

Ngành

Mã ngành

PT Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
(diện học sinh lớp chuyên)

PT sử dụng KQ thi TN THPT 2025/KQ thi TN THPT 2025 kết hợp thi NK
(thang điểm 30)

PT sử dụng KQ học tập THPT kết hợp thi ĐGNLCB/kết quả thi NK kết hợp thi ĐGNLCB
(thang điểm 30)

Điều kiện bổ sung

Tổ hợp gốc

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp gốc

Điểm trúng tuyển

TRỤ SỞ CHÍNH

Các ngành đào tạo giáo viên

1

Giáo dục Mầm non

7140201

 

M03

26.05

M03VA

25.07

 

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

D01

25.94

D01TO

25.88

 

3

Giáo dục Đặc biệt

7140203

 

C00

27.2

C00VA

25.89

 

4

Giáo dục Công dân

7140204

 

X70

26.83

X70VA

26.23

 

5

Giáo dục Chính trị

7140205

 

X70

27.12

X70VA

26.53

 

6

Giáo dục Thể chất

7140206

 

T01

26.52

T01TO

25.81

 

7

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

 

Q02

23

Q02VA

22.54

 

8

Sư phạm Toán học

7140209

Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A00

28.25

A00TO

27.66

 

9

Sư phạm Tin học

7140210

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A01

23.23

A01TO

22.47

 

10

Sư phạm Vật lý

7140211

Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;

Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên.

A00

28.42

A00LI

28.16

 

11

Sư phạm Hoá học

7140212

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.

A00

29.38

A00HO

28.14

 

12

Sư phạm Sinh học

7140213

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;

Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên.

B00

26.21

B00SI

26.83

 

13

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.

C00

29.07

C00VA

27.77

 

14

Sư phạm Lịch sử

7140218

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;

Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;

Có điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên.

C00

28.73

-

-

 

15

Sư phạm Địa lý

7140219

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.

C00

28.83

C00VA

27.53

 

16

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.

D01

26.79

D01TA

26.72

 

17

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

 

D01

21.9

D01TA

21.23

 

18

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

 

D01

21.75

D01TA

21.06

 

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.

D01

25.39

D01TA

25.15

 

20

Sư phạm công nghệ

7140246

 

A01

22.85

A01LI

22.33

 

21

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.49 trở lên.

A00

26.38

A00TO

25.6

 

22

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.36 trở lên.

C00

27.59

C00VA

26.28

 

Các ngành khác

23

Giáo dục học

7140101

 

A00

22.35

A00TO

21.17

 

24

Công nghệ giáo dục

7140103

 

A01

19.25

A01TO

18.6

 

25

Quản lý giáo dục

7140114

 

A00

23.42

A00TO

22.35

 

26

Ngôn ngữ Anh

7220201

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 9.29 trở lên.

D01

24.8

D01TA

24.49

 

27

Ngôn ngữ Nga

7220202

 

D01

18.25

D01TA

17.13

 

28

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

D01

19

D01TA

17.97

 

29

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.

D01

22.75

D01TA

22.18

 

30

Ngôn ngữ Nhật

7220209

 

D01

21

D01TA

20.22

 

31

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

 

D01

22

D01TA

21.34

 

32

Văn học

7229030

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

C00

27.47

C00VA

26.16

 

33

Tâm lý học

7310401

Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;
Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.

D01

28

D01TA

28.08

KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2

34

Tâm lý học giáo dục

7310403

Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

D01

27.32

D01TA

27.32

 

35

Địa lý học

7310501

 

C00

26.73

C00VA

25.42

 

36

Quốc tế học

7310601

 

D14

21.25

D14TA

20.5

 

37

Việt Nam học

7310630

 

C00

25.95

C00VA

24.64

 

38

Sinh học ứng dụng

7420203

 

B00

19.5

B00SI

19.6

KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV5

39

Vật lý học

7440102

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A00

24.25

A00LI

23.6

 

40

Hoá học

7440112

 

A00

24.75

A00HO

23.38

 

41

Toán ứng dụng

7460112

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức;
Có Điểm trung bình học tập năm lớp 12 từ 8.98 trở lên.

A00

26.17

A00TO

25.37

 

42

Công nghệ thông tin

7480201

Đạt giải nhì kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

A01

19

A01TO

18.35

 

43

Công tác xã hội

7760101

Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức.

C00

25.63

C00VA

24.32

 

44

Du lịch

7810101

 

C00

25.89

C00VA

24.58

KQ thi TN THPT 2025: chỉ xét đến NV2

Xem chi tiết

Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh mới nhất:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2025

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2023

Học phí Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh 2025 - 2026