I. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96 22  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78 25.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 23  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 23  
5 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 22.75  
6 7440201 Địa chất học A00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10 15.5  
7 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 16  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 20  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 21.5  
10 7480206 Địa tin học A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 16  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X06 24  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 19  
13 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 20.5  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01; X06 22.5  
15 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; C01; D01; X06 21  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X06 23.5  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01; X06 19  
18 7520121 Kỹ thuật không gian A01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84 15  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X06 23  
20 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01; X06 21.5  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; X06 25.25  
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 19  
23 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01 16  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01 15.5  
25 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10 15  
26 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 15  
27 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; C04; D01; D10 15.25  
28 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15 15.5  
29 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 17  
30 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 17  
31 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 16  
32 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 16  
33 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 17  
34 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10 15  
35 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 20  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 19.5  
37 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 16  
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; C04; D01 18.5  
39 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10 15  
40 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07 15  
41 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 21  
42 7720203 Hoá dược A00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07 19  
43 7810105 Du lịch địa chất A04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10 20  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10 18.5  
45 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A09; C04; D01; D10 18.5  
46 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10 15.5  
47 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 17  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96 23.6  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78 26.4  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 24.4  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 24.4  
5 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 24.2  
6 7440201 Địa chất học A00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10 18.4  
7 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 18.8  
8 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 22  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 23.2  
10 7480206 Địa tin học A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 18.8  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X06 25.2  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 21.2  
13 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 22.4  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01; X06 24  
15 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; C01; D01; X06 22.8  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X06 24.8  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01; X06 21.2  
18 7520121 Kỹ thuật không gian A01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84 18  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X06 24.4  
20 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01; X06 23.2  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; X06 26.2  
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 21.2  
23 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01 18.8  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01 18.4  
25 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10 18  
26 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 18  
27 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; C04; D01; D10 18.2  
28 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15 18.4  
29 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 19.6  
30 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 19.6  
31 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 18.8  
32 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 18.8  
33 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 19.6  
34 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10 18  
35 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 22  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 21.6  
37 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 18.8  
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; C04; D01 20.8  
39 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10 18  
40 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07 18  
41 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 22.8  
42 7720203 Hoá dược A00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07 21.2  
43 7810105 Du lịch địa chất A04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10 22  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10 20.8  
45 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A09; C04; D01; D10 20.8  
46 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10 18.4  
47 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 19.6  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   70.61  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   90.36  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   75.53  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   75.53  
5 7340301 Kế toán   74.3  
6 7440201 Địa chất học   41  
7 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học   43.43  
8 7460108 Khoa học dữ liệu   62.33  
9 7480201 Công nghệ thông tin   68.31  
10 7480206 Địa tin học   43.43  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   80.78  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   58.01  
13 7510601 Quản lý công nghiệp   64.33  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí   73.07  
15 7520107 Kỹ thuật Robot   66.32  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   78  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   58.01  
18 7520121 Kỹ thuật không gian   39  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô   75.53  
20 7520201 Kỹ thuật điện   68.31  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   88.54  
22 7520301 Kỹ thuật hoá học   58.01  
23 7520309 Kỹ thuật vật liệu   43.43  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường   41  
25 7520501 Kỹ thuật địa chất   39  
26 7520502 Kỹ thuật địa vật lý   39  
27 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ   39.85  
28 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ   41  
29 7520601 Kỹ thuật mỏ   48.3  
30 7520604 Kỹ thuật dầu khí   48.3  
31 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên   43.43  
32 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên   43.43  
33 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng   48.3  
34 7580106 Quản lý đô thị và công trình   39  
35 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   62.33  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng   60.34  
37 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm   43.43  
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   55.58  
39 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng   39  
40 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước   39  
41 7580302 Quản lý xây dựng   66.32  
42 7720203 Hoá dược   58.01  
43 7810105 Du lịch địa chất   62.33  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   55.58  
45 7850103 Quản lý đất đai   55.58  
46 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản   41  
47 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động   48.3  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   53.81  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   66.06  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   56.62  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   56.62  
5 7340301 Kế toán   55.82  
6 7440201 Địa chất học   38.16  
7 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học   39.33  
8 7460108 Khoa học dữ liệu   48.82  
9 7480201 Công nghệ thông tin   52.56  
10 7480206 Địa tin học   39.33  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   59.86  
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   46.36  
13 7510601 Quản lý công nghiệp   50.69  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí   55.06  
15 7520107 Kỹ thuật Robot   51.31  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   58.22  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   46.36  
18 7520121 Kỹ thuật không gian   37  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô   56.62  
20 7520201 Kỹ thuật điện   52.56  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   65.03  
22 7520301 Kỹ thuật hoá học   46.36  
23 7520309 Kỹ thuật vật liệu   39.33  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường   38.16  
25 7520501 Kỹ thuật địa chất   37  
26 7520502 Kỹ thuật địa vật lý   37  
27 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ   37.58  
28 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ   38.16  
29 7520601 Kỹ thuật mỏ   41.68  
30 7520604 Kỹ thuật dầu khí   41.68  
31 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên   39.33  
32 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên   39.33  
33 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng   41.68  
34 7580106 Quản lý đô thị và công trình   37  
35 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   48.82  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng   47.57  
37 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm   39.33  
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   45.19  
39 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng   37  
40 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước   37  
41 7580302 Quản lý xây dựng   51.31  
42 7720203 Hoá dược   46.36  
43 7810105 Du lịch địa chất   48.82  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   45.19  
45 7850103 Quản lý đất đai   45.19  
46 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản   38.16  
47 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động   41.68  

5. Điểm sàn và bảng quy đổi điểm Đại học Mỏ Địa chất 2025

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2025 theo phương thức xét theo kết quả thi trung học phổ thông và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi sang tương đương sang phương thức xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (thang điểm 30) như sau:

a. Bảng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm

1

7510601

Quản lý công nghiệp

16

2

7340101

Quản trị kinh doanh

16

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

16

4

7340301

Kế toán

16

5

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

6

7580201

Kỹ thuật xây dựng

17

7

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

15

8

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

9

7580302

Quản lý xây dựng

16.5

10

7520320

Kỹ thuật môi trường

15

11

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19.5

12

7520103

Kỹ thuật cơ khí

18

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

19

14

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

17

15

7520130

Kỹ thuật ô tô

19

16

7520201

Kỹ thuật điện

18

17

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20

18

7520107

Kỹ thuật Robot

20

19

7460108

Khoa học dữ liệu

18

20

7480201

Công nghệ thông tin

20

21

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

15

22

7520601

Kỹ thuật mỏ

15

23

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

15

24

7850103

Quản lý đất đai

15

25

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

20

26

7520121

Kỹ thuật không gian

15

27

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15

28

7480206

Địa tin học

15

29

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

15.5

30

7580106

Quản lý đô thị và công trình

15

31

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15

32

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

15

33

7520501

Kỹ thuật địa chất

15

34

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

15.5

35

7810105

Du lịch địa chất

17

36

7440201

Địa chất học

15

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

38

7520301

Kỹ thuật hoá học

16

39

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

15

40

7520604

Kỹ thuật dầu khí

16

41

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

16

42

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

16

43

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

16

44

7220201

Ngôn ngữ Anh

17

45

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

46

7520309

Kỹ thuật vật liệu

15

47

7720203

Hoá dược

16

b. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2025

Mã tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

 

Mã tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

A00

TOÁN - LÝ- HÓA

 

C00

NGỮ VĂN - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ

A01

TOÁN - VẬT LÍ - TIẾNG ANH

 

C01

NGỮ VĂN - TOÁN - VẬT LÍ

A02

TOÁN - VẬT LÍ - SINH HỌC

 

C02

NGỮ VĂN - TOÁN - HÓA HỌC

A03

TOÁN - VẬT LÍ - LỊCH SỬ

 

C03

NGỮ VĂN - TOÁN - LỊCH SỬ

A04

TOÁN - VẬT LÍ - ĐỊA LÍ

 

C04

NGỮ VĂN - TOÁN - ĐỊA LÍ

A05

TOÁN - HÓA HỌC - LỊCH SỬ

 

C14

NGỮ VĂN - TOÁN - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

A06

TOÁN - HÓA HỌC - ĐỊA LÍ

 

D01

NGỮ VĂN - TOÁN - TIẾNG ANH

A07

TOÁN - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ

 

D04

NGỮ VĂN - TOÁN - TIẾNG TRUNG

A09

TOÁN - ĐỊA LÍ - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

D07

TOÁN - HÓA HỌC - TIẾNG ANH

A10

TOÁN - VẬT LÍ - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

D09

TOÁN - LỊCH SỬ - TIẾNG ANH

A11

TOÁN - HOÁ HỌC - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

D10

TOÁN - ĐỊA LÍ - TIẾNG ANH

B00

TOÁN - HÓA HỌC - SINH HỌC

 

D14

NGỮ VĂN - LỊCH SỬ - TIẾNG ANH

B02

TOÁN - SINH HỌC - ĐỊA LÍ

 

D15

NGỮ VĂN - ĐỊA LÍ - TIẾNG ANH

B03

TOÁN - SINH HỌC - NGỮ VĂN

 

D66

NGỮ VĂN - GIÁO DỤC CÔNG DÂN - TIẾNG ANH

B04

TOÁN - SINH HỌC - GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

D78

NGỮ VĂN - KHOA HỌC XÃ HỘI - TIẾNG ANH

B08

TOÁN - SINH HỌC - TIẾNG ANH

 

D84

TOÁN - GIÁO DỤC CÔNG DÂN - TIẾNG ANH

X06

TOÁN - VẬT LÍ - TIN HỌC

 

D96

TOÁN - KHOA HỌC XÃ HỘI - TIẾNG ANH

X10

TOÁN - HÓA HỌC - TIN HỌC

 

X26

TOÁN - TIN HỌC - TIẾNG ANH

     

X27

TOÁN - CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP - TIẾNG ANH

c. Bảng ngành – tổ hợp

TT

Mã ngành

Tên ngành

Danh sách tổ hợp

1

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;C04;D01;D07;D09;D10;D84

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;C04;D01;D07;D09;D10;D84

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00;A01;C01;D01;D07;D09;D10;D84

4

7340301

Kế toán

A00;A01;C01;D01;D07;D09;D10;D84

5

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00;A07;A09;B00;C04;C14;D01;D10

6

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

7

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

8

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;C01;C04;D01

9

7580302

Quản lý xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

10

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00;A01;A04;A09;B00;C01;C04;D01

11

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;C01;D01;X06

12

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00;A01;C01;D01;X06

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00;A01;C01;D01;X06

14

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00;A01;C01;D01;X06

15

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00;A01;C01;D01;X06

16

7520201

Kỹ thuật điện

A00;A01;C01;D01;X06

17

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00;A01;C01;D01;X06

18

7520107

Kỹ thuật Robot

A00;A01;C01;D01;X06

19

7460108

Khoa học dữ liệu

A00;A01;D01;D07;X06;X10;X26;X27

20

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07;X06;X10;X26;X27

21

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

22

7520601

Kỹ thuật mỏ

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

23

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

24

7850103

Quản lý đất đai

A00;A01;A09;C04;D01;D10

25

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

26

7520121

Kỹ thuật không gian

A01;A04;A09;B02;C04;D01;D10;D84

27

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00;A01;C04;D01;D10

28

7480206

Địa tin học

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

29

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

A00;A01;A04;A06;B00;C04;D01;D10

30

7580106

Quản lý đô thị và công trình

A00;A07;C01;C02;C04;D01;D07;D10

31

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00;A01;A02;C02;C04;D01;D07;D10

32

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00;A01;A04;C01;C02;C04;D01;D07

33

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00;A01;C01;C02;C04;D01;D07;D10

34

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

A00;A04;C01;C02;C04;D01;D10;D15

35

7810105

Du lịch địa chất

A04;A06;A07;C03;C04;D01;D07;D10

36

7440201

Địa chất học

A00;A04;A06;C01;C04;D01;D07;D10

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00;A01;A02;A05;A06;B00;C02;D07

38

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00;A01;A02;A05;A06;B00;C02;D07

39

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

A00;A01;A04;A06;B00;B02;B08;D07

40

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00;A01;B00;B02;B08;C02;D01;D07

41

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00;A01;B00;B02;B08;C02;D01;D07

42

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00;A01;A04;A06;B00;B02;B08;D07

43

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học

A00;A01;A04;A06;B00;B02;B08;D07

44

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96

45

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

C00;C03;D01;D04;D09;D14;D66;D78

46

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01

47

7720203

Hoá dược

A00;A01;A06;A11;B00;C02;D01;D07

d. Bảng điểm quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển năm 2025

Công thức quy đổi áp dụng chung cho tất cả các phương thức:

Media VietJack

Ghi chú:

x: Điểm thí sinh đạt được cần quy đổi tương đương

y: Điểm thí sinh đạt được sau khi quy đổi

a,b,c,d: Các mức điểm tương ứng trong bảng quy đổi giữa dưới đây

5. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo học bạ và xét tuyển theo kết qua thi THPT

 

Điểm Thi THPT

Điểm HB THPT

 

c

d

a

b

Khoảng 1

27.5

30

28

30

Khoảng 2

25

27.5

26

28

Khoảng 3

22.5

25

24

26

Khoảng 4

20

22.5

22

24

Khoảng 5

17.5

20

20

22

Khoảng 6

15

17.5

18

20

e. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo HSA và xét tuyển theo kết qua thi THPT

 

Điểm Thi THPT

HSA

 

c

d

a

b

Khoảng 1

28.38

29.15

120

129

Khoảng 2

28.29

28.38

119

120

Khoảng 3

27.6

28.29

109

119

Khoảng 4

26.71

27.6

100

109

Khoảng 5

26.61

26.71

99

100

Khoảng 6

25.32

26.61

89

99

Khoảng 7

23.87

25.32

80

89

Khoảng 8

23.7

23.87

79

80

Khoảng 9

21.67

23.7

69

79

Khoảng 10

19.41

21.67

60

69

Khoảng 11

19.2

19.41

59

60

Khoảng 12

17.14

19.2

49

59

Khoảng 13

15.29

17.14

40

49

Khoảng 14

15.00

15.29

39

40

Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo hồ sơ năng lực và xét tuyển theo kết qua thi THPT

 

Điểm Thi THPT

Hồ sơ năng lực

 

c

d

a

b

Khoảng 1

15

30

15

30

Ghi chú: Công thức tính điểm xét

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT:

Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên

Đối với các phương thức xét tuyển khác:

Điểm Xét = (Điểm sau khi quy đổi) + Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên