Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96 | 22 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78 | 25.5 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 | 23 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 | 23 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 | 22.75 | |
| 6 | 7440201 | Địa chất học | A00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10 | 15.5 | |
| 7 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 | 16 | |
| 8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 | 20 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 | 21.5 | |
| 10 | 7480206 | Địa tin học | A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 | 16 | |
| 11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 24 | |
| 12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 | 19 | |
| 13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 | 20.5 | |
| 14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01; X06 | 22.5 | |
| 15 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; C01; D01; X06 | 21 | |
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 23.5 | |
| 17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01; X06 | 19 | |
| 18 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | A01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84 | 15 | |
| 19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X06 | 23 | |
| 20 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.5 | |
| 21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.25 | |
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 | 19 | |
| 23 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01 | 16 | |
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01 | 15.5 | |
| 25 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10 | 15 | |
| 26 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 | 15 | |
| 27 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; C04; D01; D10 | 15.25 | |
| 28 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15 | 15.5 | |
| 29 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | 17 | |
| 30 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 | 17 | |
| 31 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 | 16 | |
| 32 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 | 16 | |
| 33 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | 17 | |
| 34 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10 | 15 | |
| 35 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 | 20 | |
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | 19.5 | |
| 37 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | 16 | |
| 38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; C04; D01 | 18.5 | |
| 39 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10 | 15 | |
| 40 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07 | 15 | |
| 41 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | 21 | |
| 42 | 7720203 | Hoá dược | A00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07 | 19 | |
| 43 | 7810105 | Du lịch địa chất | A04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10 | 20 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10 | 18.5 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A09; C04; D01; D10 | 18.5 | |
| 46 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10 | 15.5 | |
| 47 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96 | 23.6 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D78 | 26.4 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 | 24.4 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 | 24.4 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D84 | 24.2 | |
| 6 | 7440201 | Địa chất học | A00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D10 | 18.4 | |
| 7 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 | 18.8 | |
| 8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 | 22 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 | 23.2 | |
| 10 | 7480206 | Địa tin học | A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 | 18.8 | |
| 11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 25.2 | |
| 12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 | 21.2 | |
| 13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D84 | 22.4 | |
| 14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01; X06 | 24 | |
| 15 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; C01; D01; X06 | 22.8 | |
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.8 | |
| 17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01; X06 | 21.2 | |
| 18 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | A01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D84 | 18 | |
| 19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X06 | 24.4 | |
| 20 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01; X06 | 23.2 | |
| 21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01; X06 | 26.2 | |
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D07 | 21.2 | |
| 23 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01 | 18.8 | |
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D01 | 18.4 | |
| 25 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D10 | 18 | |
| 26 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 | 18 | |
| 27 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; C04; D01; D10 | 18.2 | |
| 28 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D15 | 18.4 | |
| 29 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | 19.6 | |
| 30 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 | 19.6 | |
| 31 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D07 | 18.8 | |
| 32 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D07 | 18.8 | |
| 33 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | 19.6 | |
| 34 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D10 | 18 | |
| 35 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 | 22 | |
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | 21.6 | |
| 37 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | 18.8 | |
| 38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; C04; D01 | 20.8 | |
| 39 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D10 | 18 | |
| 40 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D07 | 18 | |
| 41 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 | 22.8 | |
| 42 | 7720203 | Hoá dược | A00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D07 | 21.2 | |
| 43 | 7810105 | Du lịch địa chất | A04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D10 | 22 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D10 | 20.8 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A09; C04; D01; D10 | 20.8 | |
| 46 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D10 | 18.4 | |
| 47 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 | 19.6 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70.61 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90.36 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75.53 | ||
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75.53 | ||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 74.3 | ||
| 6 | 7440201 | Địa chất học | 41 | ||
| 7 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | 43.43 | ||
| 8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 62.33 | ||
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 68.31 | ||
| 10 | 7480206 | Địa tin học | 43.43 | ||
| 11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 80.78 | ||
| 12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 58.01 | ||
| 13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 64.33 | ||
| 14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 73.07 | ||
| 15 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | 66.32 | ||
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 78 | ||
| 17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 58.01 | ||
| 18 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 39 | ||
| 19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 75.53 | ||
| 20 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 68.31 | ||
| 21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 88.54 | ||
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 58.01 | ||
| 23 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 43.43 | ||
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 41 | ||
| 25 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 39 | ||
| 26 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 39 | ||
| 27 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 39.85 | ||
| 28 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 41 | ||
| 29 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 48.3 | ||
| 30 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 48.3 | ||
| 31 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 43.43 | ||
| 32 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 43.43 | ||
| 33 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 48.3 | ||
| 34 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 39 | ||
| 35 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 62.33 | ||
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 60.34 | ||
| 37 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 43.43 | ||
| 38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 55.58 | ||
| 39 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 39 | ||
| 40 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 39 | ||
| 41 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 66.32 | ||
| 42 | 7720203 | Hoá dược | 58.01 | ||
| 43 | 7810105 | Du lịch địa chất | 62.33 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 55.58 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 55.58 | ||
| 46 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 41 | ||
| 47 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | 48.3 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 53.81 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 66.06 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 56.62 | ||
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 56.62 | ||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 55.82 | ||
| 6 | 7440201 | Địa chất học | 38.16 | ||
| 7 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | 39.33 | ||
| 8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 48.82 | ||
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 52.56 | ||
| 10 | 7480206 | Địa tin học | 39.33 | ||
| 11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 59.86 | ||
| 12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 46.36 | ||
| 13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 50.69 | ||
| 14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 55.06 | ||
| 15 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | 51.31 | ||
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 58.22 | ||
| 17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 46.36 | ||
| 18 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 37 | ||
| 19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 56.62 | ||
| 20 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 52.56 | ||
| 21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 65.03 | ||
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 46.36 | ||
| 23 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 39.33 | ||
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 38.16 | ||
| 25 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 37 | ||
| 26 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 37 | ||
| 27 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 37.58 | ||
| 28 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 38.16 | ||
| 29 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 41.68 | ||
| 30 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 41.68 | ||
| 31 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 39.33 | ||
| 32 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 39.33 | ||
| 33 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 41.68 | ||
| 34 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 37 | ||
| 35 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 48.82 | ||
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 47.57 | ||
| 37 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 39.33 | ||
| 38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 45.19 | ||
| 39 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 37 | ||
| 40 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 37 | ||
| 41 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 51.31 | ||
| 42 | 7720203 | Hoá dược | 46.36 | ||
| 43 | 7810105 | Du lịch địa chất | 48.82 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 45.19 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 45.19 | ||
| 46 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 38.16 | ||
| 47 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | 41.68 |
5. Điểm sàn và bảng quy đổi điểm Đại học Mỏ Địa chất 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2025 theo phương thức xét theo kết quả thi trung học phổ thông và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi sang tương đương sang phương thức xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (thang điểm 30) như sau:
a. Bảng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm |
|---|---|---|---|
|
1 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
16 |
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
16 |
|
5 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
|
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
|
7 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
15 |
|
8 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
|
9 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
16.5 |
|
10 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
|
11 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19.5 |
|
12 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
18 |
|
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
19 |
|
14 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17 |
|
15 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
19 |
|
16 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
18 |
|
17 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
20 |
|
18 |
7520107 |
Kỹ thuật Robot |
20 |
|
19 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
18 |
|
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20 |
|
21 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
15 |
|
22 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
15 |
|
23 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
15 |
|
24 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
15 |
|
25 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
20 |
|
26 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
15 |
|
27 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
15 |
|
28 |
7480206 |
Địa tin học |
15 |
|
29 |
7850196 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
15.5 |
|
30 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
15 |
|
31 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
15 |
|
32 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15 |
|
33 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
15 |
|
34 |
7520505 |
Đá quý Đá mỹ nghệ |
15.5 |
|
35 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
17 |
|
36 |
7440201 |
Địa chất học |
15 |
|
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
|
38 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
16 |
|
39 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
15 |
|
40 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
16 |
|
41 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
16 |
|
42 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
16 |
|
43 |
7440229 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học |
16 |
|
44 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
|
45 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
|
46 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
15 |
|
47 |
7720203 |
Hoá dược |
16 |
b. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2025
|
Mã tổ hợp môn |
Tên tổ hợp môn |
Mã tổ hợp môn |
Tên tổ hợp môn |
|
|---|---|---|---|---|
|
A00 |
TOÁN - LÝ- HÓA |
C00 |
NGỮ VĂN - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ |
|
|
A01 |
TOÁN - VẬT LÍ - TIẾNG ANH |
C01 |
NGỮ VĂN - TOÁN - VẬT LÍ |
|
|
A02 |
TOÁN - VẬT LÍ - SINH HỌC |
C02 |
NGỮ VĂN - TOÁN - HÓA HỌC |
|
|
A03 |
TOÁN - VẬT LÍ - LỊCH SỬ |
C03 |
NGỮ VĂN - TOÁN - LỊCH SỬ |
|
|
A04 |
TOÁN - VẬT LÍ - ĐỊA LÍ |
C04 |
NGỮ VĂN - TOÁN - ĐỊA LÍ |
|
|
A05 |
TOÁN - HÓA HỌC - LỊCH SỬ |
C14 |
NGỮ VĂN - TOÁN - GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
|
|
A06 |
TOÁN - HÓA HỌC - ĐỊA LÍ |
D01 |
NGỮ VĂN - TOÁN - TIẾNG ANH |
|
|
A07 |
TOÁN - LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ |
D04 |
NGỮ VĂN - TOÁN - TIẾNG TRUNG |
|
|
A09 |
TOÁN - ĐỊA LÍ - GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
D07 |
TOÁN - HÓA HỌC - TIẾNG ANH |
|
|
A10 |
TOÁN - VẬT LÍ - GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
D09 |
TOÁN - LỊCH SỬ - TIẾNG ANH |
|
|
A11 |
TOÁN - HOÁ HỌC - GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
D10 |
TOÁN - ĐỊA LÍ - TIẾNG ANH |
|
|
B00 |
TOÁN - HÓA HỌC - SINH HỌC |
D14 |
NGỮ VĂN - LỊCH SỬ - TIẾNG ANH |
|
|
B02 |
TOÁN - SINH HỌC - ĐỊA LÍ |
D15 |
NGỮ VĂN - ĐỊA LÍ - TIẾNG ANH |
|
|
B03 |
TOÁN - SINH HỌC - NGỮ VĂN |
D66 |
NGỮ VĂN - GIÁO DỤC CÔNG DÂN - TIẾNG ANH |
|
|
B04 |
TOÁN - SINH HỌC - GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
D78 |
NGỮ VĂN - KHOA HỌC XÃ HỘI - TIẾNG ANH |
|
|
B08 |
TOÁN - SINH HỌC - TIẾNG ANH |
D84 |
TOÁN - GIÁO DỤC CÔNG DÂN - TIẾNG ANH |
|
|
X06 |
TOÁN - VẬT LÍ - TIN HỌC |
D96 |
TOÁN - KHOA HỌC XÃ HỘI - TIẾNG ANH |
|
|
X10 |
TOÁN - HÓA HỌC - TIN HỌC |
X26 |
TOÁN - TIN HỌC - TIẾNG ANH |
|
|
X27 |
TOÁN - CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP - TIẾNG ANH |
c. Bảng ngành – tổ hợp
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Danh sách tổ hợp |
|---|---|---|---|
|
1 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00;A01;C04;D01;D07;D09;D10;D84 |
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00;A01;C04;D01;D07;D09;D10;D84 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00;A01;C01;D01;D07;D09;D10;D84 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;C01;D01;D07;D09;D10;D84 |
|
5 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00;A07;A09;B00;C04;C14;D01;D10 |
|
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 |
|
7 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 |
|
8 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00;A01;C01;C04;D01 |
|
9 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01 |
|
10 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00;A01;A04;A09;B00;C01;C04;D01 |
|
11 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;C01;D01;X06 |
|
12 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;C01;D01;X06 |
|
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00;A01;C01;D01;X06 |
|
14 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00;A01;C01;D01;X06 |
|
15 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00;A01;C01;D01;X06 |
|
16 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00;A01;C01;D01;X06 |
|
17 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00;A01;C01;D01;X06 |
|
18 |
7520107 |
Kỹ thuật Robot |
A00;A01;C01;D01;X06 |
|
19 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00;A01;D01;D07;X06;X10;X26;X27 |
|
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00;A01;D01;D07;X06;X10;X26;X27 |
|
21 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 |
|
22 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 |
|
23 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10 |
|
24 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00;A01;A09;C04;D01;D10 |
|
25 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 |
|
26 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
A01;A04;A09;B02;C04;D01;D10;D84 |
|
27 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00;A01;C04;D01;D10 |
|
28 |
7480206 |
Địa tin học |
A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10 |
|
29 |
7850196 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
A00;A01;A04;A06;B00;C04;D01;D10 |
|
30 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
A00;A07;C01;C02;C04;D01;D07;D10 |
|
31 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00;A01;A02;C02;C04;D01;D07;D10 |
|
32 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00;A01;A04;C01;C02;C04;D01;D07 |
|
33 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00;A01;C01;C02;C04;D01;D07;D10 |
|
34 |
7520505 |
Đá quý Đá mỹ nghệ |
A00;A04;C01;C02;C04;D01;D10;D15 |
|
35 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
A04;A06;A07;C03;C04;D01;D07;D10 |
|
36 |
7440201 |
Địa chất học |
A00;A04;A06;C01;C04;D01;D07;D10 |
|
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00;A01;A02;A05;A06;B00;C02;D07 |
|
38 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
A00;A01;A02;A05;A06;B00;C02;D07 |
|
39 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
A00;A01;A04;A06;B00;B02;B08;D07 |
|
40 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00;A01;B00;B02;B08;C02;D01;D07 |
|
41 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00;A01;B00;B02;B08;C02;D01;D07 |
|
42 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00;A01;A04;A06;B00;B02;B08;D07 |
|
43 |
7440229 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học |
A00;A01;A04;A06;B00;B02;B08;D07 |
|
44 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96 |
|
45 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00;C03;D01;D04;D09;D14;D66;D78 |
|
46 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01 |
|
47 |
7720203 |
Hoá dược |
A00;A01;A06;A11;B00;C02;D01;D07 |
d. Bảng điểm quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển năm 2025
Công thức quy đổi áp dụng chung cho tất cả các phương thức:

Ghi chú:
x: Điểm thí sinh đạt được cần quy đổi tương đương
y: Điểm thí sinh đạt được sau khi quy đổi
a,b,c,d: Các mức điểm tương ứng trong bảng quy đổi giữa dưới đây
5. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo học bạ và xét tuyển theo kết qua thi THPT
|
Điểm Thi THPT |
Điểm HB THPT |
|||
|
c |
d |
a |
b |
|
|
Khoảng 1 |
27.5 |
30 |
28 |
30 |
|
Khoảng 2 |
25 |
27.5 |
26 |
28 |
|
Khoảng 3 |
22.5 |
25 |
24 |
26 |
|
Khoảng 4 |
20 |
22.5 |
22 |
24 |
|
Khoảng 5 |
17.5 |
20 |
20 |
22 |
|
Khoảng 6 |
15 |
17.5 |
18 |
20 |
e. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo HSA và xét tuyển theo kết qua thi THPT
|
Điểm Thi THPT |
HSA |
|||
|---|---|---|---|---|
|
c |
d |
a |
b |
|
|
Khoảng 1 |
28.38 |
29.15 |
120 |
129 |
|
Khoảng 2 |
28.29 |
28.38 |
119 |
120 |
|
Khoảng 3 |
27.6 |
28.29 |
109 |
119 |
|
Khoảng 4 |
26.71 |
27.6 |
100 |
109 |
|
Khoảng 5 |
26.61 |
26.71 |
99 |
100 |
|
Khoảng 6 |
25.32 |
26.61 |
89 |
99 |
|
Khoảng 7 |
23.87 |
25.32 |
80 |
89 |
|
Khoảng 8 |
23.7 |
23.87 |
79 |
80 |
|
Khoảng 9 |
21.67 |
23.7 |
69 |
79 |
|
Khoảng 10 |
19.41 |
21.67 |
60 |
69 |
|
Khoảng 11 |
19.2 |
19.41 |
59 |
60 |
|
Khoảng 12 |
17.14 |
19.2 |
49 |
59 |
|
Khoảng 13 |
15.29 |
17.14 |
40 |
49 |
|
Khoảng 14 |
15.00 |
15.29 |
39 |
40 |
Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo hồ sơ năng lực và xét tuyển theo kết qua thi THPT
|
Điểm Thi THPT |
Hồ sơ năng lực |
|||
|
c |
d |
a |
b |
|
|
Khoảng 1 |
15 |
30 |
15 |
30 |
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT:
Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên
Đối với các phương thức xét tuyển khác:
Điểm Xét = (Điểm sau khi quy đổi) + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên