Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHX01 | Báo chí | C00 | 28.2 | |
| 2 | QHX01 | Báo chí | D14 | 25.2 | |
| 3 | QHX01 | Báo chí | D15 | 25.2 | |
| 4 | QHX01 | Báo chí | D66 | 25.2 | |
| 5 | QHX01 | Báo chí | D01 | 24.7 | |
| 6 | QHX01 | Báo chí | C03 | 25.7 | |
| 7 | QHX01 | Báo chí | C04 | 25.7 | |
| 8 | QHX02 | Chính trị học | C00 | 26.86 | |
| 9 | QHX02 | Chính trị học | D14 | 25.86 | |
| 10 | QHX02 | Chính trị học | D15 | 25.86 | |
| 11 | QHX02 | Chính trị học | D66 | 25.86 | |
| 12 | QHX02 | Chính trị học | D01 | 25.86 | |
| 13 | QHX02 | Chính trị học | C03 | 25.86 | |
| 14 | QHX02 | Chính trị học | C04 | 25.86 | |
| 15 | QHX03 | Công tác xã hội | C00 | 26.99 | |
| 16 | QHX03 | Công tác xã hội | D14 | 24.99 | |
| 17 | QHX03 | Công tác xã hội | D15 | 24.99 | |
| 18 | QHX03 | Công tác xã hội | D66 | 24.99 | |
| 19 | QHX03 | Công tác xã hội | D01 | 24.49 | |
| 20 | QHX03 | Công tác xã hội | C03 | 24.99 | |
| 21 | QHX03 | Công tác xã hội | C04 | 24.99 | |
| 22 | QHX04 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | C00 | 27.3 | |
| 23 | QHX04 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | D14 | 25.3 | |
| 24 | QHX04 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | D15 | 25.3 | |
| 25 | QHX04 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | D66 | 25.3 | |
| 26 | QHX04 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | D01 | 24.8 | |
| 27 | QHX04 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | C03 | 25.3 | |
| 28 | QHX04 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | C04 | 25.3 | |
| 29 | QHX05 | Đông Nam Á học | D14 | 23.25 | |
| 30 | QHX05 | Đông Nam Á học | D15 | 23.25 | |
| 31 | QHX05 | Đông Nam Á học | D66 | 23.25 | |
| 32 | QHX05 | Đông Nam Á học | D01 | 21.75 | |
| 33 | QHX06 | Đông phương học | C00 | 28 | |
| 34 | QHX06 | Đông phương học | D14 | 25 | |
| 35 | QHX06 | Đông phương học | D15 | 25 | |
| 36 | QHX06 | Đông phương học | D66 | 25 | |
| 37 | QHX06 | Đông phương học | D01 | 24.5 | |
| 38 | QHX06 | Đông phương học | C03 | 25.5 | |
| 39 | QHX06 | Đông phương học | C04 | 25.5 | |
| 40 | QHX06 | Đông phương học | D04 | 24.5 | |
| 41 | QHX07 | Hán Nôm | C00 | 25.76 | |
| 42 | QHX07 | Hán Nôm | D14 | 24.76 | |
| 43 | QHX07 | Hán Nôm | D15 | 24.76 | |
| 44 | QHX07 | Hán Nôm | D66 | 24.76 | |
| 45 | QHX07 | Hán Nôm | D01 | 24.26 | |
| 46 | QHX07 | Hán Nôm | C03 | 24.76 | |
| 47 | QHX07 | Hán Nôm | C04 | 24.76 | |
| 48 | QHX07 | Hán Nôm | D04 | 25.76 | |
| 49 | QHX08 | Hàn Quốc học | C00 | 27.83 | |
| 50 | QHX08 | Hàn Quốc học | D14 | 24.83 | |
| 51 | QHX08 | Hàn Quốc học | D15 | 24.83 | |
| 52 | QHX08 | Hàn Quốc học | D66 | 24.83 | |
| 53 | QHX08 | Hàn Quốc học | D01 | 24.33 | |
| 54 | QHX08 | Hàn Quốc học | C03 | 25.33 | |
| 55 | QHX08 | Hàn Quốc học | C04 | 25.33 | |
| 56 | QHX08 | Hàn Quốc học | DD2 | 24.33 | |
| 57 | QHX09 | Khoa học quản lý | C00 | 26.68 | |
| 58 | QHX09 | Khoa học quản lý | D14 | 24.68 | |
| 59 | QHX09 | Khoa học quản lý | D15 | 24.68 | |
| 60 | QHX09 | Khoa học quản lý | D66 | 24.68 | |
| 61 | QHX09 | Khoa học quản lý | D01 | 24.18 | |
| 62 | QHX09 | Khoa học quản lý | C03 | 24.68 | |
| 63 | QHX09 | Khoa học quản lý | C04 | 24.68 | |
| 64 | QHX10 | Lịch sử | C00 | 27.3 | |
| 65 | QHX10 | Lịch sử | D14 | 26.3 | |
| 66 | QHX10 | Lịch sử | D15 | 26.3 | |
| 67 | QHX10 | Lịch sử | D66 | 26.3 | |
| 68 | QHX10 | Lịch sử | D01 | 25.8 | |
| 69 | QHX10 | Lịch sử | C03 | 26.3 | |
| 70 | QHX10 | Lịch sử | C04 | 26.3 | |
| 71 | QHX11 | Lưu trữ học | C00 | 26.04 | |
| 72 | QHX11 | Lưu trữ học | D14 | 25.04 | |
| 73 | QHX11 | Lưu trữ học | D15 | 25.04 | |
| 74 | QHX11 | Lưu trữ học | D66 | 25.04 | |
| 75 | QHX11 | Lưu trữ học | D01 | 24.54 | |
| 76 | QHX11 | Lưu trữ học | C03 | 25.04 | |
| 77 | QHX11 | Lưu trữ học | C04 | 25.04 | |
| 78 | QHX12 | Ngôn ngữ học | C00 | 26.75 | |
| 79 | QHX12 | Ngôn ngữ học | D14 | 25.75 | |
| 80 | QHX12 | Ngôn ngữ học | D15 | 25.75 | |
| 81 | QHX12 | Ngôn ngữ học | D66 | 25.75 | |
| 82 | QHX12 | Ngôn ngữ học | D01 | 25.25 | |
| 83 | QHX12 | Ngôn ngữ học | C03 | 25.75 | |
| 84 | QHX12 | Ngôn ngữ học | C04 | 25.75 | |
| 85 | QHX13 | Nhân học | C00 | 25.8 | |
| 86 | QHX13 | Nhân học | D14 | 24.8 | |
| 87 | QHX13 | Nhân học | D15 | 24.8 | |
| 88 | QHX13 | Nhân học | D66 | 24.8 | |
| 89 | QHX13 | Nhân học | D01 | 24.3 | |
| 90 | QHX13 | Nhân học | C03 | 24.8 | |
| 91 | QHX13 | Nhân học | C04 | 24.8 | |
| 92 | QHX14 | Nhật Bản học | D01 | 21.75 | |
| 93 | QHX14 | Nhật Bản học | D06 | 21.75 | |
| 94 | QHX15 | Quan hệ công chúng | C00 | 28.95 | |
| 95 | QHX15 | Quan hệ công chúng | D14 | 25.95 | |
| 96 | QHX15 | Quan hệ công chúng | D15 | 25.95 | |
| 97 | QHX15 | Quan hệ công chúng | D66 | 25.95 | |
| 98 | QHX15 | Quan hệ công chúng | D01 | 25.45 | |
| 99 | QHX15 | Quan hệ công chúng | C03 | 26.45 | |
| 100 | QHX15 | Quan hệ công chúng | C04 | 26.45 | |
| 101 | QHX16 | Quản lý thông tin | C00 | 26.99 | |
| 102 | QHX16 | Quản lý thông tin | D14 | 24.99 | |
| 103 | QHX16 | Quản lý thông tin | D15 | 24.99 | |
| 104 | QHX16 | Quản lý thông tin | D66 | 24.99 | |
| 105 | QHX16 | Quản lý thông tin | D01 | 24.49 | |
| 106 | QHX16 | Quản lý thông tin | C03 | 24.99 | |
| 107 | QHX16 | Quản lý thông tin | C04 | 24.99 | |
| 108 | QHX17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.87 | |
| 109 | QHX17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 24.87 | |
| 110 | QHX17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 24.87 | |
| 111 | QHX17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D66 | 24.87 | |
| 112 | QHX17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 24.37 | |
| 113 | QHX17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C03 | 25.37 | |
| 114 | QHX17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C04 | 25.37 | |
| 115 | QHX18 | Quản trị khách sạn | C00 | 27.49 | |
| 116 | QHX18 | Quản trị khách sạn | D14 | 24.49 | |
| 117 | QHX18 | Quản trị khách sạn | D15 | 24.49 | |
| 118 | QHX18 | Quản trị khách sạn | D66 | 24.49 | |
| 119 | QHX18 | Quản trị khách sạn | D01 | 23.99 | |
| 120 | QHX18 | Quản trị khách sạn | C03 | 24.99 | |
| 121 | QHX18 | Quản trị khách sạn | C04 | 24.99 | |
| 122 | QHX19 | Quản trị văn phòng | C00 | 27.43 | |
| 123 | QHX19 | Quản trị văn phòng | D14 | 25.43 | |
| 124 | QHX19 | Quản trị văn phòng | D15 | 25.43 | |
| 125 | QHX19 | Quản trị văn phòng | D66 | 25.43 | |
| 126 | QHX19 | Quản trị văn phòng | D01 | 24.93 | |
| 127 | QHX19 | Quản trị văn phòng | C03 | 25.43 | |
| 128 | QHX19 | Quản trị văn phòng | C04 | 25.43 | |
| 129 | QHX20 | Quốc tế học | C00 | 26.5 | |
| 130 | QHX20 | Quốc tế học | D14 | 23.5 | |
| 131 | QHX20 | Quốc tế học | D15 | 25.3 | |
| 132 | QHX20 | Quốc tế học | D66 | 23.5 | |
| 133 | QHX20 | Quốc tế học | D01 | 23 | |
| 134 | QHX20 | Quốc tế học | C03 | 24 | |
| 135 | QHX20 | Quốc tế học | C04 | 24 | |
| 136 | QHX21 | Tâm lý học | C00 | 29 | |
| 137 | QHX21 | Tâm lý học | D14 | 26 | |
| 138 | QHX21 | Tâm lý học | D15 | 26 | |
| 139 | QHX21 | Tâm lý học | D66 | 26 | |
| 140 | QHX21 | Tâm lý học | D01 | 25.5 | |
| 141 | QHX21 | Tâm lý học | C03 | 26.5 | |
| 142 | QHX21 | Tâm lý học | C04 | 26.5 | |
| 143 | QHX22 | Thông tin - Thư viện | C00 | 25.41 | |
| 144 | QHX22 | Thông tin - Thư viện | D14 | 24.41 | |
| 145 | QHX22 | Thông tin - Thư viện | D15 | 24.41 | |
| 146 | QHX22 | Thông tin - Thư viện | D66 | 24.41 | |
| 147 | QHX22 | Thông tin - Thư viện | D01 | 23.91 | |
| 148 | QHX22 | Thông tin - Thư viện | C03 | 24.41 | |
| 149 | QHX22 | Thông tin - Thư viện | C04 | 24.41 | |
| 150 | QHX23 | Tôn giáo học | C00 | 25 | |
| 151 | QHX23 | Tôn giáo học | D14 | 24 | |
| 152 | QHX23 | Tôn giáo học | D15 | 24 | |
| 153 | QHX23 | Tôn giáo học | D66 | 24 | |
| 154 | QHX23 | Tôn giáo học | D01 | 23.5 | |
| 155 | QHX23 | Tôn giáo học | C03 | 24 | |
| 156 | QHX23 | Tôn giáo học | C04 | 24 | |
| 157 | QHX24 | Triết học | C00 | 25.89 | |
| 158 | QHX24 | Triết học | D14 | 24.89 | |
| 159 | QHX24 | Triết học | D15 | 24.89 | |
| 160 | QHX24 | Triết học | D66 | 24.89 | |
| 161 | QHX24 | Triết học | D01 | 24.39 | |
| 162 | QHX24 | Triết học | C03 | 24.89 | |
| 163 | QHX24 | Triết học | C04 | 24.89 | |
| 164 | QHX25 | Văn hóa học | C00 | 27.22 | |
| 165 | QHX25 | Văn hóa học | D14 | 25.22 | |
| 166 | QHX25 | Văn hóa học | D15 | 25.22 | |
| 167 | QHX25 | Văn hóa học | D66 | 25.22 | |
| 168 | QHX25 | Văn hóa học | D01 | 24.72 | |
| 169 | QHX25 | Văn hóa học | C03 | 25.22 | |
| 170 | QHX25 | Văn hóa học | C04 | 25.22 | |
| 171 | QHX26 | Văn học | C00 | 27.5 | |
| 172 | QHX26 | Văn học | D14 | 25.5 | |
| 173 | QHX26 | Văn học | D15 | 25.5 | |
| 174 | QHX26 | Văn học | D66 | 25.5 | |
| 175 | QHX26 | Văn học | D01 | 25 | |
| 176 | QHX26 | Văn học | C03 | 25.5 | |
| 177 | QHX26 | Văn học | C04 | 25.5 | |
| 178 | QHX27 | Việt Nam học | C00 | 26.62 | |
| 179 | QHX27 | Việt Nam học | D14 | 24.62 | |
| 180 | QHX27 | Việt Nam học | D15 | 24.62 | |
| 181 | QHX27 | Việt Nam học | D66 | 24.62 | |
| 182 | QHX27 | Việt Nam học | D01 | 24.12 | |
| 183 | QHX27 | Việt Nam học | C03 | 24.62 | |
| 184 | QHX27 | Việt Nam học | C04 | 24.62 | |
| 185 | QHX28 | Xã hội học | C00 | 27 | |
| 186 | QHX28 | Xã hội học | D14 | 25 | |
| 187 | QHX28 | Xã hội học | D15 | 25 | |
| 188 | QHX28 | Xã hội học | D66 | 25 | |
| 189 | QHX28 | Xã hội học | D01 | 24.5 | |
| 190 | QHX28 | Xã hội học | C03 | 25 | |
| 191 | QHX28 | Xã hội học | C04 | 25 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHX01 | Báo chí | 28.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | QHX02 | Chính trị học | 26.86 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | QHX03 | Công tác xã hội | 26.99 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | QHX04 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | 27.3 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | QHX05 | Đông Nam Á học | 21.75 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | QHX06 | Đông phương học | 28 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | QHX07 | Hán Nôm | 25.76 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | QHX08 | Hàn Quốc học | 27.83 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | QHX09 | Khoa học quản lý | 26.68 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | QHX10 | Lịch sử | 27.3 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | QHX11 | Lưu trữ học | 26.04 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | QHX12 | Ngôn ngữ học | 26.75 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | QHX13 | Nhân học | 25.8 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | QHX14 | Nhật Bản học | 21.75 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | QHX15 | Quan hệ công chúng | 28.95 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | QHX16 | Quản lý thông tin | 26.99 | Điểm đã được quy đổi | |
| 17 | QHX17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.87 | Điểm đã được quy đổi | |
| 18 | QHX18 | Quản trị khách sạn | 27.49 | Điểm đã được quy đổi | |
| 19 | QHX19 | Quản trị văn phòng | 27.43 | Điểm đã được quy đổi | |
| 20 | QHX20 | Quốc tế học | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 21 | QHX21 | Tâm lý học | 29 | Điểm đã được quy đổi | |
| 22 | QHX22 | Thông tin - Thư viện | 25.41 | Điểm đã được quy đổi | |
| 23 | QHX23 | Tôn giáo học | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
| 24 | QHX24 | Triết học | 25.89 | Điểm đã được quy đổi | |
| 25 | QHX25 | Văn hóa học | 27.27 | Điểm đã được quy đổi | |
| 26 | QHX26 | Văn học | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 27 | QHX27 | Việt Nam học | 26.62 | Điểm đã được quy đổi | |
| 28 | QHX28 | Xã hội học | 27 | Điểm đã được quy đổi |
3. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển
- Bảng độ lệch điểm giữa các tổ hợp theo PT100

- Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa PTXT PT401 và PT100


Công thức tính quy đổi điểm (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo):
Trong đó:
– y là điểm của phương thức cần quy đổi (trong đó y∈[a,b])
– x là điểm của phương thức gốc (thực) (trong đó x∈[m,n])
– m là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc
– n là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc
– a là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi
– b là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi
3. Cách tính điểm chuẩn
Phương thức 100 – Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm khuyến khích (nếu có)
Thang điểm: 30 điểm.
Quy định độ lệch tổ hợp:
+ Tổ hợp C00 (Văn – Sử – Địa) được lấy làm tổ hợp gốc (0 điểm).
+ Các tổ hợp khác như D14, D15, D66, D01, C03, C04, D04, DD2 có thể bị trừ từ 1 đến 3,5 điểm tùy ngành (theo bảng độ lệch công bố).
+ Một số ngành đặc thù (như Đông Nam Á học) có thể được cộng điểm cho tổ hợp ngoại ngữ.
Phương thức 401 – Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQGHN
Điểm xét tuyển = Điểm HSA (quy đổi về thang 30) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Cách quy đổi:
Thang điểm HSA là 150, quy đổi theo công thức: Điểm quy đổi = (Điểm HSA × 30) / 150
Ví dụ: Nếu thí sinh đạt 105 điểm HSA ⇒ (105 × 30) / 150 = 21 điểm (thang 30).
II. So sánh điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN 3 năm gần nhất
Phương thức Điểm thi THPT
Phương thức ĐGNL - ĐHQGHN
Trong ba năm gần đây (2023–2025), điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN nhìn chung ổn định và duy trì ở mức cao, đặc biệt với các ngành “hot” như Báo chí, Quan hệ công chúng, Tâm lý học, Đông phương học, dao động từ 28–29 điểm. Năm 2025, điểm chuẩn giảm nhẹ khoảng 0,5 điểm so với năm trước, phản ánh sự điều chỉnh theo phổ điểm thi. Các ngành cơ bản như Triết học, Tôn giáo học, Nhân học, Đông Nam Á học giữ mức ổn định hơn, khoảng 23–26 điểm. Ở phương thức đánh giá năng lực (HSA), điểm quy đổi tương đồng với thi THPT, thể hiện tính công bằng giữa các hình thức xét tuyển. Nhìn chung, USSH – ĐHQGHN vẫn thuộc nhóm trường có mặt bằng điểm chuẩn cao hàng đầu khối xã hội, với sự phân hóa rõ giữa các nhóm ngành.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo
So với Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN, điểm chuẩn năm 2025 của các trường cùng lĩnh vực nhìn chung cao và cạnh tranh, đặc biệt ở nhóm ngành ngôn ngữ và truyền thông. Học viện Báo chí và Tuyên truyền dẫn đầu với 37,5 điểm, Đại học Hà Nội đạt 34,35 điểm, và Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN có mức tuyệt đối 30 điểm, đều cao hơn các ngành top của USSH như Tâm lý học (29 điểm) hay Quan hệ công chúng (28,95 điểm). Trong khi đó, Học viện Ngoại giao (26,09 điểm) và Đại học Văn hóa Hà Nội (27,55 điểm) giữ mức ổn định ở nhóm trung – cao. Nhìn chung, USSH vẫn thuộc top đầu khối xã hội – nhân văn, song một số trường chuyên ngôn ngữ và truyền thông đang có xu hướng vượt trội hơn ở ngành “hot”.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN văn mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN 2025
Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất