I. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 19.7  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15 20.7  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21.2  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15 22.2  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 16  
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật D14; D15 17  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2 19.3  
8 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 19.6  
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00; X01; X25 20.6  
10 7310630 Việt Nam học D01 21.88  
11 7310630 Việt Nam học C00 23.88  
12 7310630 Việt Nam học C03; C04; D14; D15 22.88  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện C03; C04; D14; D15 24.75  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 23.75  
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00 25.75  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; X01; X25 20.2  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 19.2  
18 7340115 Marketing A01; D01; D07    
19 7340115 Marketing A00; X01; X25 22.2  
20 7340115 Marketing A01; D01; D07 21.2  
21 7340122 Thương mại điện tử A00; X01; X25 22.5  
22 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D07 21.5  
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; X01; X25 19.5  
24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D07 18.5  
25 7340301 Kế toán A00; X01; X25 19.78  
26 7340301 Kế toán A01; D01; D07 18.78  
27 7380107 Luật kinh tế D01 22.3  
28 7380107 Luật kinh tế C00; X70; X74 24.3  
29 7380107 Luật kinh tế X01; X78 23.3  
30 7480101 Khoa học máy tính A00; X06; X26 16  
31 7480101 Khoa học máy tính A01; D01; D07 15  
32 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; X06; X26 16  
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01; D01; D07 15  
34 7480104 Hệ thống thông tin A00; X06; X26 16  
35 7480104 Hệ thống thông tin A01; D01; D07 15  
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; X06; X26 17  
37 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01; D07 16  
38 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; X06; X26 17  
39 7480207 Trí tuệ nhân tạo A01; D01; D07 16  
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; X01; X25 21.4  
41 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 20.4  
42 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07 19.55  
43 7720301 Điều dưỡng A00; B03; C02 20.55  
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07 20.15  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D09; D10 19.15  
46 7810201 Quản trị khách sạn A00; A07 20.15  
47 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D09; D10 19.15  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07 19.55 Điểm đã được quy đổi
2 7720301 Điều dưỡng A00; B03; C02 20.55 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Q00 19.7 Điểm đã được quy đổi
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Q00 21.2 Điểm đã được quy đổi
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật Q00 16 Điểm đã được quy đổi
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Q00 19.3 Điểm đã được quy đổi
5 7310106 Kinh tế quốc tế Q00 20.6 Điểm đã được quy đổi
6 7310630 Việt Nam học Q00 21.88 Điểm đã được quy đổi
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện Q00 23.75 Điểm đã được quy đổi
8 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 20.2 Điểm đã được quy đổi
9 7340115 Marketing Q00 22.2 Điểm đã được quy đổi
10 7340122 Thương mại điện tử Q00 22.5 Điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng Q00 19.5 Điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế toán Q00 19.78 Điểm đã được quy đổi
13 7380107 Luật kinh tế Q00 22.3 Điểm đã được quy đổi
14 7480101 Khoa học máy tính Q00 16 Điểm đã được quy đổi
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Q00 16 Điểm đã được quy đổi
16 7480104 Hệ thống thông tin Q00 16 Điểm đã được quy đổi
17 7480201 Công nghệ thông tin Q00 17 Điểm đã được quy đổi
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo Q00 17 Điểm đã được quy đổi
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Q00 21.4 Điểm đã được quy đổi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Q00 20.15 Điểm đã được quy đổi
21 7810201 Quản trị khách sạn Q00 20.15 Điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh K00 19.7 Điểm đã được quy đổi
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc K00 21.2 Điểm đã được quy đổi
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật K00 16 Điểm đã được quy đổi
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc K00 19.3 Điểm đã được quy đổi
5 7310106 Kinh tế quốc tế K00 20.6 Điểm đã được quy đổi
6 7310630 Việt Nam học K00 21.88 Điểm đã được quy đổi
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện K00 23.75 Điểm đã được quy đổi
8 7340101 Quản trị kinh doanh K00 20.2 Điểm đã được quy đổi
9 7340115 Marketing K00 22.2 Điểm đã được quy đổi
10 7340122 Thương mại điện tử K00 22.5 Điểm đã được quy đổi
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng K00 19.5 Điểm đã được quy đổi
12 7340301 Kế toán K00 19.78 Điểm đã được quy đổi
13 7380107 Luật kinh tế K00 22.3 Điểm đã được quy đổi
14 7480101 Khoa học máy tính K00 16 Điểm đã được quy đổi
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu K00 16 Điểm đã được quy đổi
16 7480104 Hệ thống thông tin K00 16 Điểm đã được quy đổi
17 7480201 Công nghệ thông tin K00 17 Điểm đã được quy đổi
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo K00 17 Điểm đã được quy đổi
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng K00 21.4 Điểm đã được quy đổi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành K00 20.15 Điểm đã được quy đổi
21 7810201 Quản trị khách sạn K00 20.15 Điểm đã được quy đổi

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18 Kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H04; H06; H07; V00 20 Kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 19.7 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15 20.7 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21.2 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15 22.2 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 16 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật D14; D15 17 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 19.3 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D14; D15 20.3 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
11 7310106 Kinh tế quốc tế X25 20.6 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
12 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 19.6 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
13 7310630 Việt Nam học D01 21.88 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
14 7310630 Việt Nam học D14; D15 22.88 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 23.75 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 24.75 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
17 7340101 Quản trị kinh doanh X25 20.2 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
18 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 19.2 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
19 7340115 Marketing X25 22.2 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
20 7340122 Thương mại điện tử X25 22.5 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
21 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D07 21.5 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng X25 19.5 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D07 18.5 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
24 7340301 Kế toán X25 19.78 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
25 7340301 Kế toán A01; D01; D07 18.78 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
26 7380107 Luật kinh tế D01 22.3 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
27 7380107 Luật kinh tế X78 23.3 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
28 7480101 Khoa học máy tính X26 16 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
29 7480101 Khoa học máy tính A01; D01; D07 15 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
30 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu X26 16 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01; D01; D07 15 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
32 7480104 Hệ thống thông tin A01; D01; D07 15 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
33 7480104 Hệ thống thông tin X26 16 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
34 7480201 Công nghệ thông tin X26 17 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
35 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01; D07 16 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
36 7480207 Trí tuệ nhân tạo X26 17 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
37 7480207 Trí tuệ nhân tạo A01; D01; D07 16 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng X25 21.4 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 20.4 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
40 7720301 Điều dưỡng B08; D07 19.55 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D09; D10 20.15 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT
42 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D09; D10 20.15 Kết hợp điểm thi tốt nghiệp với CCNNQT

6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 19.7 Điểm đã được quy đổi
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15 20.7 Điểm đã được quy đổi
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 21.2 Điểm đã được quy đổi
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15 22.2 Điểm đã được quy đổi
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 16 Điểm đã được quy đổi
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật D14; D15 17 Điểm đã được quy đổi
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D14; D15 20.3 Điểm đã được quy đổi
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 19.3 Điểm đã được quy đổi
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00 20.6 Điểm đã được quy đổi
10 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 19.6 Điểm đã được quy đổi
11 7310630 Việt Nam học D01 21.88 Điểm đã được quy đổi
12 7310630 Việt Nam học C00 23.88 Điểm đã được quy đổi
13 7310630 Việt Nam học C03; C04; D14; D15 22.88 Điểm đã được quy đổi
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 23.75 Điểm đã được quy đổi
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00 25.75 Điểm đã được quy đổi
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện C03; C04; D14; D15 24.75 Điểm đã được quy đổi
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00 20.2 Điểm đã được quy đổi
18 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 19.2 Điểm đã được quy đổi
19 7340115 Marketing A00 22.2 Điểm đã được quy đổi
20 7340115 Marketing A01; D01; D07 21.2 Điểm đã được quy đổi
21 7340122 Thương mại điện tử A00 22.5 Điểm đã được quy đổi
22 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D07 21.5 Điểm đã được quy đổi
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00 19.5 Điểm đã được quy đổi
24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D07 18.5 Điểm đã được quy đổi
25 7340301 Kế toán A01; D01; D07 18.78  
26 7340301 Kế toán A00 19.78 Điểm đã được quy đổi
27 7380107 Luật kinh tế D01 22.3 Điểm đã được quy đổi
28 7380107 Luật kinh tế C00 24.3 Điểm đã được quy đổi
29 7480101 Khoa học máy tính A00 16 Điểm đã được quy đổi
30 7480101 Khoa học máy tính A01; D01; D07 15 Điểm đã được quy đổi
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00 16 Điểm đã được quy đổi
32 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01; D01; D07 15 Điểm đã được quy đổi
33 7480104 Hệ thống thông tin A00 16 Điểm đã được quy đổi
34 7480104 Hệ thống thông tin A01; D01; D07 15 Điểm đã được quy đổi
35 7480201 Công nghệ thông tin A00 17 Điểm đã được quy đổi
36 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01; D07 16  
37 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00 17 Điểm đã được quy đổi
38 7480207 Trí tuệ nhân tạo A01; D01; D07 16 Điểm đã được quy đổi
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 20.4 Điểm đã được quy đổi
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00 21.4 Điểm đã được quy đổi
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07 20.15 Điểm đã được quy đổi
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D09; D10 19.15 Điểm đã được quy đổi
43 7810201 Quản trị khách sạn A00; A07 20.15 Điểm đã được quy đổi
44 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D09; D10 19.15 Điểm đã được quy đổi

7. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển

Căn cứ hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT, Trường Đại học Thăng Long đã công bố độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Bảng độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển cho thấy Trường Đại học Thăng Long áp dụng mức điều chỉnh khá linh hoạt, đảm bảo công bằng giữa các tổ hợp. Cụ thể, hầu hết các nhóm tổ hợp có mức chênh lệch nhỏ, dao động từ -1,0 đến +2,0 điểm so với tổ hợp gốc. Một số tổ hợp có lợi thế như C00, X70, X74 được cộng thêm 2 điểm, phản ánh sự ưu tiên cho các thí sinh khối xã hội hoặc có năng lực chuyên biệt ở các môn này. Ngược lại, các tổ hợp như A01, D01, D07, D09, D10 bị trừ 1 điểm, cho thấy mức cạnh tranh cao hơn hoặc nhằm cân bằng giữa các khối. Nhìn chung, chính sách chênh lệch điểm của trường giúp đa dạng hóa nguồn tuyển sinh mà vẫn giữ được tính công bằng, khuyến khích thí sinh lựa chọn tổ hợp phù hợp với thế mạnh học tập của mình.

8. Cách tính điểm chuẩn

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:

a) Phương thức 1 – Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, thang điểm 30:

ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên1

b, Phương thức 2: Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm của hai môn thi THPT còn lại trong tổ hợp cộng với điểm quy đổi từ chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL, HSK,…). Việc quy đổi tuân theo thang điểm chuẩn của Trường, đảm bảo tương thích với điểm thi tốt nghiệp.

c, Phương thức 3: Dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy

Áp dụng với các bài thi:

  • HSA (ĐHQG Hà Nội),

  • TSA (ĐH Bách khoa Hà Nội),

  • SPT (ĐH Sư phạm Hà Nội).

Các mức điểm của HSA và TSA được quy đổi sang thang điểm 30 tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT, tùy theo nhóm ngành (Nhóm 1 hoặc Nhóm 2).

+ Với Nhóm 1

 + Với Nhóm 2

Đối với kỳ thi SPT, điểm xét tuyển được quy đổi tự động và công bố trên hệ thống của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

d, Phương thức 4: Xét học bạ THPT

Kết quả học tập cấp THPT cũng được quy đổi sang thang điểm 30 theo nguyên tắc tương đương.

e, Công thức quy đổi điểm

Trường sử dụng phép nội suy tuyến tính để tính điểm tương đương giữa các phương thức:

y=c+(xa)(ba)×(dc)y = c + \frac{(x - a)}{(b - a)} \times (d - c)

Trong đó:

  • y: điểm quy đổi về thang điểm 30,

  • x: điểm gốc của phương thức xét tuyển,

  • [a, b]: khoảng điểm của phương thức gốc,

  • [c, d]: khoảng điểm tương ứng của thang điểm quy đổi.

g, Phương thức 5: Kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu

Áp dụng riêng cho hai ngành Thanh nhạcThiết kế đồ họa. Do đặc thù chuyên môn, hai ngành này không áp dụng quy đổi tương đương với các phương thức khác, mà tính điểm trực tiếp dựa trên học bạ và kết quả thi năng khiếu.

II. So sánh điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long 3 năm gần nhất

1. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Ngôn ngữ Anh
D01 19.7 24.58 (NN*2) 24.5 (TA*2)
D14; D15 20.7 - -
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04 21.2 25.4 (D04 NN*2) 25.18 (TT*2)
D14; D15 22.2 - -
Ngôn ngữ Nhật
D01; D06 16 23.02 (D06 NN*2) 23.63 (TJ*2)
D14; D15 17 - -
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2 19.3 24.75 (DD2 NN*2) 24.91 (TH*2)
Kinh tế quốc tế
A00; X01; X25 20.6 23.8 24.78
A01; D01; D07 19.6 - -
Việt Nam học
D01 21.88 23.75 22.5
C00 23.88 - -
C03; C04; D14; D15 22.88 - -
Truyền thông đa phương tiện
D01 23.75 26.52 25.89
C00 25.75 - -
C03; C04; D14; D15 24.75 - -
Quản trị kinh doanh
A00; X01; X25 20.2 23.61 24.54
A01; D01; D07 19.2 - -
Marketing
A00; X01; X25 22.2 24.97 25.41
A01; D01; D07 21.2 - -
Thương mại điện tử
A00; X01; X25 22.5 25 24.97
A01; D01; D07 21.5 - -
Tài chính – Ngân hàng
A00; X01; X25 19.5 24.31 24.49
A01; D01; D07 18.5 - -
Kế toán
A00; X01; X25 19.78 23.86 24.35
A01; D01; D07 18.78 - -
Luật kinh tế
D01 22.3 25.8 23.96
C00; X70; X74 24.3 - -
X01; X78 23.3 - -
Khoa học máy tính
A00; X06; X26 16 22 (Toán*2) 23.66 (Toán*2)
A01; D01; D07 15 - -
Mạng máy tính và TT dữ liệu
A00; X06; X26 16 - 23.46 (Toán*2)
A01; D01; D07 15 - -
Hệ thống thông tin
A00; X06; X26 16 - 23.29 (Toán*2)
A01; D01; D07 15 - -
Công nghệ thông tin
A00; X06; X26 17 22 (Toán*2) 24.02 (Toán*2)
A01; D01; D07 16 - -
Trí tuệ nhân tạo
A00; X06; X26 17 22 (Toán*2) 22.93 (Toán*2)
A01; D01; D07 16 - -
Logistics và QL chuỗi cung ứng
A00; X01; X25 21.4 24.49 24.77
A01; D01; D07 20.4 - -
Điều dưỡng
B00; B08; D07 19.55 19 19
A00; B03; C02 20.55 - -
QL dịch vụ DL và lữ hành
A00; A07 20.15 23.33 23.84
A01; D01; D09; D10 19.15 - -
Quản trị khách sạn
A00; A07 20.15 22.85 24.1
A01; D01; D09; D10 19.15 - -
Thiết kế đồ họa H00; H01; H04; V00 - 21 (Năng khiếu*2) 18 (Vẽ*2, Năng khiếu*2)

2. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Ngôn ngữ Anh 19.7 (Quy đổi) 18 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.2 (Quy đổi) 18 18.4
Ngôn ngữ Nhật 16 (Quy đổi) 18 18

Ngôn ngữ

Hàn Quốc

19.3 (Quy đổi) 18 18.25
Kinh tế quốc tế 20.6 (Quy đổi) 18 19.25
Việt Nam học 21.88 (Quy đổi) 18 18
Truyền thông đa phương tiện 23.75 (Quy đổi) 18 19.3
Quản trị kinh doanh 20.2 (Quy đổi) 18 19.25
Marketing 22.2 (Quy đổi) 18 20.5
Thương mại điện tử 22.5 (Quy đổi) 18 19.3
Tài chính – Ngân hàng 19.5 (Quy đổi) 18 18.6
Kế toán 19.78 (Quy đổi) 18 18.5
Luật kinh tế 22.3 (Quy đổi) 18 18.45
Khoa học máy tính 16 (Quy đổi) 18 19.4
Mạng máy tính và TT dữ liệu 16 (Quy đổi) - 18.65

Hệ thống

thông tin

16 (Quy đổi) - 18.85
Công nghệ thông tin 17 (Quy đổi) 18 19.2
Trí tuệ nhân tạo 17 (Quy đổi) 18 19.05
Logistics và QL chuỗi cung ứng 21.4 (Quy đổi) 18 19.2
Điều dưỡng - 18 -
QL dịch vụ DL và lữ hành 20.15 (Quy đổi) 18 18.05

Quản trị

khách sạn

20.15 (Quy đổi) 18 18.1

3. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Ngôn ngữ Anh 19.7 (Quy đổi) 16.5 16.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.2 (Quy đổi) 16.5 16.5
Ngôn ngữ Nhật 16 (Quy đổi) 16.5 16.5

Ngôn ngữ

Hàn Quốc

19.3 (Quy đổi) 16.5 16.5
Kinh tế quốc tế 20.6 (Quy đổi) 16.5 16.5
Việt Nam học 21.88 (Quy đổi) 16.5 16.5
Truyền thông đa phương tiện 23.75 (Quy đổi) 16.5 17

Quản trị

kinh doanh

20.2 (Quy đổi) 16.5 16.5
Marketing 22.2 (Quy đổi) 16.5 16.6
Thương mại điện tử 22.5 (Quy đổi) 16.5 16.6
Tài chính – Ngân hàng 19.5 (Quy đổi) 16.5 16.5
Kế toán 19.78 (Quy đổi) 16.5 16.5
Luật kinh tế 22.3 (Quy đổi) 16.5 17

Khoa học

máy tính

16 (Quy đổi) 16.5 16.6
Mạng máy tính và TT dữ liệu 16 (Quy đổi) - 16.6

Hệ thống

thông tin

16 (Quy đổi) - 16.6
Công nghệ thông tin 17 (Quy đổi) 16.5 16.6
Trí tuệ nhân tạo 17 (Quy đổi) 16.5 16.6
Logistics và QL chuỗi cung ứng 21.4 (Quy đổi) 16.5 16.6
Điều dưỡng - 16.5 -
QL dịch vụ DL và lữ hành 20.15 (Quy đổi) 16.5 16.5

Quản trị

khách sạn

20.15 (Quy đổi) 16.5 16.5

4. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Điều dưỡng
B00; B08; D07

19.55

(Quy đổi)

24 25.32
A00; B03; C02

20.55

(Quy đổi)

- -

Từ năm 2023 đến 2025, điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long có nhiều biến động rõ rệt giữa các phương thức xét tuyển.

phương thức điểm thi THPT, năm 2025 ghi nhận mức sụt giảm mạnh so với hai năm trước, trong khi giai đoạn 2023–2024 điểm chuẩn khá cao và ổn định, đặc biệt ở các ngành “hot” như Truyền thông đa phương tiện hay Marketing.

Trái lại, với phương thức đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Hà Nộiđánh giá tư duy (ĐGTD), năm 2025 lại chứng kiến sự tăng vọt và phân hóa rõ rệt, thể hiện mức độ cạnh tranh ngày càng cao, nhất là ở các ngành Truyền thông đa phương tiện và Việt Nam học.

Riêng phương thức học bạ, điểm chuẩn có xu hướng giảm dần qua từng năm, tiêu biểu như ngành Điều dưỡng giảm từ 25,32 điểm năm 2023 xuống còn khoảng 20 điểm vào năm 2025.

Nhìn chung, năm 2025 cho thấy sự chuyển dịch trong xu hướng xét tuyển: điểm thi THPT giảm mạnh, trong khi các phương thức đánh giá năng lực và tư duy trở thành tiêu chí nổi bật, phản ánh sự đa dạng hóa trong tuyển sinh của Trường.

III. Điểm chuẩn các trường trong cùng lĩnh vực

Trường

Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025

Ngành có điểm cao nhất

Đại học Kinh tế Quốc dân

Xem chi tiết

23,0 - 28,83

28,83

(Quan hệ công chúng/Marketing)

Trường Đại học Ngoại thương

Xem chi tiết

24,0 - 28,5

28,5 (Kinh tế / Quản trị kinh doanh)

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Xem chi tiết

21,0 - 26,21

26,21 (Công nghệ thông tin)

Trường Đại học Hà Nội

Xem chi tiết

22,1 - 34,35/40

34,35 (Ngôn ngữ Hàn Quốc / Sư phạm Tiếng Anh)

Trường Đại học Công nghiệp HN

Xem chi tiết

18,0 - 26,27

26,27 (Công nghệ thông tin)

Nhìn chung, điểm chuẩn của các trường đại học ở miền Bắc có lĩnh vực đào tạo tương đồng với Đại học Thăng Long cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa nhóm trường công lập top đầu và trường ngoài công lập/học viện chuyên ngành. Các trường hàng đầu như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)Đại học Ngoại thương (FTU) có mức điểm chuẩn cao vượt trội, dao động chủ yếu trong khoảng 24,0 - 28,83 điểm, phản ánh sự cạnh tranh gay gắt ở các ngành kinh tế, quản lý. Trong khi đó, các trường chuyên ngành như Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT)Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI) cũng có điểm chuẩn ngành "nóng" (như CNTT) khá cao, đạt mức 26,21 - 26,27 điểm. Đại học Thăng Long, là một trường ngoài công lập uy tín, có mức điểm chuẩn cao nhất là 23,75 điểm (ngành Truyền thông đa phương tiện), thấp hơn đáng kể so với các trường công lập top đầu, nhưng lại tạo ra khoảng điểm an toàn và hợp lý hơn cho những thí sinh có nguyện vọng vào các ngành Kinh tế, CNTT, và Truyền thông chất lượng cao mà không đạt mức điểm quá cao của khối công lập. Sự chênh lệch này giúp thí sinh dễ dàng hơn trong việc lựa chọn và phân bổ nguyện vọng một cách chiến lược.