Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2025 mới nhất
Đại học Thủ đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 23.97 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C03; C04; C14; D01; D04; X01 | 24.25 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C03; C04; C14; D01; D04; X01 | 25.33 | |
| 4 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 24.17 | |
| 5 | 7140204 | Giáo dục công dân | C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74 | 27.2 | |
| 6 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00 | 27.95 | |
| 7 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T08; T11 | 23.5 | |
| 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; C01; D30 | 27.34 | |
| 9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; C01; D30 | 23 | |
| 10 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; C01; D30 | 26.27 | |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 28.1 | |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C03; C04; C14; D01; D04; X01 | 27.35 | |
| 13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14; D40; X70 | 27.38 | |
| 14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 28.13 | |
| 15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 25.89 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 25.22 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 25.32 | |
| 18 | 7229030 | Văn học | C03; C04; D01; D04; D14; D65 | 25.77 | |
| 19 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.52 | |
| 20 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 25.88 | |
| 21 | 7229040 | Văn hóa học | C03; C19; D14; D65; X70 | 25.13 | |
| 22 | 7310110 | Quản lý kinh tế | D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55 | 21.23 | |
| 23 | 7310201 | Chính trị học | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 24.75 | |
| 24 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 25.5 | |
| 25 | 7310401 | Tâm lí học | C00 | 26.03 | |
| 26 | 7310401 | Tâm lí học | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 25.28 | |
| 27 | 7310630 | Việt Nam học | C03; C19; D14; D65; X70 | 24.72 | |
| 28 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 25.47 | |
| 29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55 | 22.85 | |
| 30 | 7340201 | Tài chính -Ngân hàng | D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55 | 23.4 | |
| 31 | 7340403 | Quản lí công | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 23.07 | |
| 32 | 7380101 | Luật | C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 25.38 | |
| 33 | 7380101 | Luật | C00 | 26.13 | |
| 34 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; C01; D30 | 24.44 | |
| 35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D30 | 22.95 | |
| 36 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | C01; C02; C04; D01; D04 | 20.86 | |
| 37 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | A01; D01; D04; D07; D08; D25; D30; D35 | 23.66 | |
| 38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 25.41 | |
| 39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 24.66 | |
| 40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 23.96 | |
| 41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90 | 23.54 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D01; D14; D15; D66 | 23.97 | |
| 2 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T08; T11 | 23.5 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 25.22 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D45; D65; D71 | 25.32 | |
| 5 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; D01; D14 | 25.77 | |
| 6 | 7229040 | Văn hóa học | C00; C03; C19; D14 | 25.13 | |
| 7 | 7310110 | Quản lý kinh tế | D01; D07; D08; D11 | 21.23 | |
| 8 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; D14; D15; D66 | 24.75 | |
| 9 | 7310401 | Tâm lí học | C00; D01; D14; D15; D66 | 25.28 | |
| 10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C19; D14 | 24.72 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D07; D08; D11 | 22.85 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính -Ngân hàng | D01; D07; D08; D11 | 23.4 | |
| 13 | 7340403 | Quản lí công | D01; D14; D15; D66 | 23.07 | |
| 14 | 7380101 | Luật | D01; D14; D15; D66 | 25.38 | |
| 15 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; C01 | 24.44 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 22.95 | |
| 17 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | C01; C02; C04; D01 | 20.86 | |
| 18 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D08 | 23.66 | |
| 19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15; D66 | 24.66 | |
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66 | 23.96 | |
| 21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66 | 23.54 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | 23.97 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 24.25 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 25.33 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 4 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | 24.17 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 5 | 7140204 | Giáo dục công dân | 27.2 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27.34 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 23 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 26.27 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.35 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 27.38 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.89 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.22 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.32 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 14 | 7229030 | Văn học | 25.77 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 15 | 7229040 | Văn hóa học | 25.13 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 16 | 7310110 | Quản lý kinh tế | 21.23 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 17 | 7310201 | Chính trị học | 24.75 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 18 | 7310401 | Tâm lí học | 25.28 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 19 | 7310630 | Việt Nam học | 24.72 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.85 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 21 | 7340201 | Tài chính -Ngân hàng | 23.4 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 22 | 7340403 | Quản lí công | 23.07 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 23 | 7380101 | Luật | 25.38 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 24 | 7460112 | Toán ứng dụng | 24.44 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.95 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 26 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 20.86 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 27 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | 23.66 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 28 | 7760101 | Công tác xã hội | 24.66 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.96 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT | |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 23.54 | CCQT kết hợp với điểm thi THPT |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D01; D14; D15; D66 | 23.97 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; C03; C04; C14 | 24.25 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; C03; C04; C14 | 25.33 | |
| 4 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D01; D14; D15; D66 | 24.17 | |
| 5 | 7140204 | Giáo dục công dân | C14; C16; C19; C20 | 27.2 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; C01 | 27.34 | |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; C01 | 23 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; C01 | 26.27 | |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C03; C04; C14 | 27.35 | |
| 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 27.38 | |
| 11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25.89 | |
| 12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 25.22 | |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D65; D45; D71 | 25.32 | |
| 14 | 7229030 | Văn học | D01; C03; C04; D14 | 25.77 | |
| 15 | 7229040 | Văn hóa học | C00; C19; C03; D14 | 25.13 | |
| 16 | 7310110 | Quản lý kinh tế | D01; D07; D08; D11 | 21.23 | |
| 17 | 7310201 | Chính trị học | D01; D14; D15; D66 | 24.75 | |
| 18 | 7310401 | Tâm lí học | D01; D14; D15; D66 | 25.28 | |
| 19 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C03; D14 | 24.72 | |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D07; D08; D11 | 22.85 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính -Ngân hàng | D01; D07; D08; D11 | 23.4 | |
| 22 | 7340403 | Quản lí công | D01; D14; D15; D66 | 23.07 | |
| 23 | 7380101 | Luật | D01; D14; D15; D66 | 25.38 | |
| 24 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; C01 | 24.44 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 22.95 | |
| 26 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D01; C01; C02; C04 | 20.86 | |
| 27 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | D01; D07; D08; A01 | 23.66 | |
| 28 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; D15; D69 | 24.66 | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66 | 23.96 | |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66 | 23.54 |
5. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển
Trường đã thông báo công khai (Thông báo số 1167/TB-ĐHTĐHN) xác định độ lệch điểm giữa tổ hợp C00 và các tổ hợp xét tuyển khác đối với phương thức sử dụng điểm thi THPT để xét tuyển các ngành
Ngoài ra, trường Đại học Thủ đô Hà Nội sử dụng phương pháp phân vị (Percentile Equating) để tìm ra các mức điểm chuẩn tương đương giữa 04 phương thức tuyển sinh của Trường gồm: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ); Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.
Tử Bảng phân vị tương quan với các giá trị khoảng điểm phân vị cụ thể sẽ thực hiện nội suy hàm quy đổi mức điểm chuẩn giữa các phương thức tuyển sinh khác nhau. Theo đó, từ mức điểm chuẩn (x) thuộc khoảng phân vị (a,b) của phương thức tuyển sinh này sẽ được nội suy tương đương sang mức điểm chuẩn (y) thuộc khoảng phân vị (c,d) tương ứng với phương thức tuyển sinh khác theo công thức như sau:

6. Cách tính điểm chuẩn
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội sử dụng nhiều phương thức tuyển sinh. Công thức tính điểm sẽ khác nhau tùy thuộc vào phương thức thí sinh đăng ký:
a, Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100)
Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) thường là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên (nếu có):
+ Tổng điểm 3 môn: Là tổng điểm của 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký (ví dụ: A00, D01, C00,...)
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b, Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả Học bạ THPT
Trường thường tính điểm xét tuyển (ĐXT) dựa trên điểm trung bình (ĐTB) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo một trong các cách sau:
Công thức phổ biến:
+ ĐTB Môn: Là điểm trung bình môn học của năm lớp 12 (hoặc có thể là cả 5 học kỳ: HK1, HK2 lớp 10, HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo quy định của Trường.
+ Đối với các ngành Sư phạm, điểm trung bình chung học tập của 3 năm THPT thường phải đạt mức sàn quy định của Bộ GD&ĐT (thường là Giỏi hoặc 8.0 trở lên).
c, Phương thức Xét tuyển kết hợp (nếu có)
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội cũng có thể áp dụng các phương thức xét tuyển kết hợp, ví dụ:
+ Kết hợp Chứng chỉ Ngoại ngữ Quốc tế (IELTS/TOEFL) và Học bạ/Điểm thi THPT: Thí sinh sẽ được quy đổi điểm hoặc cộng điểm ưu tiên trực tiếp nếu có chứng chỉ đạt yêu cầu. Công thức tính điểm cụ thể sẽ được Trường quy định trong Đề án tuyển sinh.
+ Kết hợp Điểm thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) của ĐHQG/Đánh giá Tư duy (ĐGTD) của ĐHBK và Học bạ: Điểm của bài thi ĐGNL/ĐGTD sẽ được quy đổi về thang điểm 30 hoặc thang điểm riêng để tính ĐXT.
II. So sánh điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô 3 năm gần nhất
1. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
2. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ
Trong ba năm gần nhất (2023–2025), điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) theo hai phương thức xét tuyển – học bạ và điểm thi THPT – cho thấy sự khác biệt rõ rệt. Điểm học bạ luôn cao hơn đáng kể (26.0–28.5 điểm) so với điểm thi THPT (23.0–27.38 điểm), phản ánh tính cạnh tranh cao của phương thức này. Ở khối Sư phạm, điểm chuẩn duy trì ổn định và có xu hướng tăng nhẹ, đặc biệt ở các ngành như Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Toán học (27.2–27.95 điểm). Ngược lại, khối Ngoài Sư phạm biến động mạnh ở phương thức thi THPT, nhất là các ngành Ngôn ngữ và Kinh tế khi điểm giảm rõ rệt trong năm 2025. Ngoài ra, điểm học bạ 2025 đồng loạt giảm so với các năm trước, có thể do thay đổi trong cách tính hoặc quy đổi điểm của trường.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo
Điểm chuẩn khối Kinh tế – Tài chính – Quản lý tại các trường top (NEU, FTU, AOF, TMU, BAV) vẫn ở mức rất cao, đặc biệt ở các ngành mang yếu tố quốc tế, công nghệ hoặc Logistics (27,8–28,83 điểm). Thương mại điện tử (NEU) và Kinh tế đối ngoại (FTU) dẫn đầu, phản ánh xu hướng nhân lực thị trường. Mức điểm chung dao động 21,0–28,83 cho thấy sự phân hóa rõ giữa các chương trình.
Khối Sư phạm và Khoa học Xã hội (HNMU, HNUE, VNU-USSH, VNU-ULIS) cũng duy trì điểm chuẩn cao, nhất là ngành Sư phạm và Ngôn ngữ, nhiều ngành vượt 27 điểm (như Sư phạm Lịch sử, Đông phương học), thể hiện nhu cầu lớn và yêu cầu đầu vào khắt khe.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thủ đô Hà Nội mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thủ đô Hà Nội 2025