I. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2025 theo các phương thức

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Thí sinh Nam, miền Bắc) A01; C00; C03; D01; X02; X03; X04 22.51 Điểm thi THPT và ĐGNL BCA
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Thí sinh Nam, miền Nam) A01; C00; C03; D01; X02; X03; X04 21.74 Điểm thi THPT và ĐGNL BCA
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Thí sinh Nữ, miền Bắc) A01; C00; C03; D01; X02; X03; X04 25.21 Điểm thi THPT và ĐGNL BCA
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Thí sinh Nữ, miền Nam) A01; C00; C03; D01; X02; X03; X04 23.57

Điểm thi THPT và ĐGNL BCA

2. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Thí sinh Nam, miền Bắc) A01; C00; C03; D01; X02; X03; X04 22.51 CCQT và điểm thi ĐGNL BCA
2 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Thí sinh Nam, miền Nam) A01; C00; C03; D01; X02; X03; X04 21.74 CCQT và điểm thi ĐGNL BCA
3 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Thí sinh Nữ, miền Bắc) A01; C00; C03; D01; X02; X03; X04 25.21 CCQT và điểm thi ĐGNL BCA
4 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Thí sinh Nữ, miền Nam) A01; C00; C03; D01; X02; X03; X04 23.57 CCQT và điểm thi ĐGNL BCA

II. So sánh điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân 2023–2025

Tên ngành / nhóm ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước 22.5 – 24.0 22.0 – 23.5 21.5 – 23.0
Chính trị học 22.0 – 23.5 21.5 – 23.0 21.0 – 22.5
Công tác đảng, công tác chính trị 23.0 – 24.5 22.5 – 24.0 22.0 – 23.5
An ninh – chính trị (khối C00, chỉ tiêu nam) 24.0 – 25.0 23.5 – 24.5 23.0 – 24.0
An ninh – chính trị (khối C00, chỉ tiêu nữ) 26.5 – 27.5 26.0 – 27.0 25.5 – 26.5

Nhận xét:

  • Điểm chuẩn Học viện Chính trị CAND tăng nhẹ qua từng năm, đặc biệt là nhóm ngành chính trị – công tác Đảng và chỉ tiêu nữ khối C00 (tăng mạnh nhất).
  • Mặt bằng điểm năm 2025 tiếp tục duy trì mức khá cao, do chỉ tiêu tuyển sinh của Bộ Công an ngày càng siết chặt.

  • Các ngành lý luận chính trị có mức tăng ổn định, không đột biến, phù hợp với thí sinh thiên về khối C, học lực khá trở lên.

III. Điểm chuẩn các trường Công an cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Học viện Chính trị CAND 22.5 – 27.5 An ninh – chính trị (27.5)
Học viện An ninh Nhân dân 22.0 – 27.0 An ninh – chính trị (27.0)
Học viện Cảnh sát Nhân dân 21.5 – 26.5 An ninh – điều tra hình sự (26.5)
Trường Sĩ quan Pháo binh 20.0 – 24.5 Kỹ thuật – quân sự (24.5)
Trường Sĩ quan Đặc công 20.5 – 24.5 Kỹ thuật – quân sự (24.5)
Học viện Hành chính Quốc gia 22.0 – 25.0 Quản lý nhà nước (25.0)
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 21.0 – 28.5 Báo chí – Truyền hình (28.5)
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 22.0 – 25.0 Lý luận chính trị (25.0)
Học viện Khoa học Quân sự 20.5 – 24.5 Quân sự – kỹ thuật (24.5)

Nhận xét:

Các trường trong lĩnh vực an ninh, công an và chính trị cho thấy sự phân tầng rõ rệt về điểm chuẩn. Học viện Chính trị CAND và Học viện Báo chí & Tuyên truyền nằm ở top cao, đặc biệt ở các ngành An ninh – chính trị và Báo chí – Truyền hình, điểm chuẩn từ 27 – 28,5. Nhóm trường CAND khác như Học viện An ninh, Học viện CSND có mức điểm nhỉnh hơn 25 – 27, vẫn thuộc nhóm cạnh tranh cao. Các trường quân sự, hành chính, lý luận chính trị có mức điểm trung bình 22 – 25, phù hợp với thí sinh học lực khá trở lên. Nhìn chung, mức điểm phản ánh nhu cầu tuyển sinh cao và tính đặc thù của từng ngành.