
Mã ngành, mã xét tuyển Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: QHQ
Tên trường: Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Tên viết tắt: VNU-IS
Tên tiếng Anh: VNU International School
Địa chỉ: 144, Đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Website: http://www.vnu.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis
Điện thoại: (04) 37549042; Fax: (04) 37547724
Mã ngành, mã xét tuyển Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | 170 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 150 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 80 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | ||||
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
6 | QHQ06 | Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng) | 90 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26 | ||||
7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng) | 50 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26 | ||||
8 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | ||||
9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A01; D01; D07; D08; D09; D10; X26 | ||||
10 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | ||||
11 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | 90 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
12 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 70 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | ||||
13 | QHQ13 | Kinh doanh số | 50 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26 | ||||
14 | QHQ14 | Truyền thông số | 50 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26 |
Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026
Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 39 triệu đến 50 triệu đồng, tùy thuộc vào từng ngành học. Các chương trình đào tạo chất lượng cao và liên kết quốc tế có thể có mức học phí cao hơn, từ 35 triệu đến 60 triệu đồng/năm.
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí dự kiến từ 39 triệu đến 50 triệu đồng/năm.
- Chương trình chất lượng cao và liên kết quốc tế: Học phí có thể từ 35 triệu đến 60 triệu đồng/năm.
- Các chương trình liên kết: Học phí có thể cao hơn, tùy thuộc vào đối tác đào tạo và thỏa thuận cụ thể.
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Mức điểm chuẩn vào Trường Quốc tế năm 2025 đối với 14 ngành đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng/đồng cấp bằng dao động từ 19 đến 22 điểm.
Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN. Các điều kiện phụ khác theo quy định tại Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025 của Trường Quốc tế, chi tiết xem tại: https://bit.ly/vnuis_ttts2025