I. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo các phương thức

Dựa trên bảng điểm chuẩn năm 2025 của Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHN, có thể nhận thấy mức điểm trúng tuyển dao động từ 19 đến 22 điểm, cho thấy ngưỡng cạnh tranh ở mức trung bình – khá so với mặt bằng chung các trường trong khối ĐHQGHN.

Các ngành có tính ứng dụng quốc tế cao như Kinh doanh quốc tếKinh doanh số dẫn đầu với 22 điểm, phản ánh sức hút lớn và xu hướng nghề nghiệp hiện đại. Nhóm ngành ngôn ngữ và kinh tế – tài chính giữ mức 20–21 điểm, thể hiện sự ổn định về chất lượng đầu vào. Trong khi đó, các ngành kỹ thuật, công nghệ và chương trình song bằng dao động 19–19,5 điểm, cho thấy mức độ vừa phải, phù hợp với thí sinh có năng lực học tập khá.

Nhìn chung, điểm chuẩn 2025 của trường cho thấy sự cân bằng giữa khối ngành kinh tế, kỹ thuật và công nghệ, với xu hướng tuyển sinh mở rộng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đầu vào, dự kiến sẽ duy trì ổn định hoặc tăng nhẹ trong năm 2026.

Media VietJack

2. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển

Trường đại học Quốc tế - ĐHQGHN thông báo không áp dụng độ lệch điểm xét tuyển, điều này có nghĩa là không có độ lệch điểm (điểm cộng/trừ) giữa các tổ hợp môn khi tính điểm chuẩn trúng tuyển (điểm trúng tuyển của tổ hợp A00 bằng điểm trúng tuyển của tổ hợp D01,...).

Trường sẽ quy định điểm trúng tuyển vào ngành là duy nhất, áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển (ví dụ: A00, A01, D01, D07,...).

Trường Quốc tế – ĐHQGHN thông báo bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:

Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, áp dụng quy đổi cho các mã xét tuyển: QHQ01, QHQ02, QHQ03, QHQ04, QHQ05, QHQ06, QHQ07, QHQ08, QHQ10, QHQ11, QHQ12, QHQ13, QHQ14

Thứ hạng
(%)

HSA

THPT

Thứ hạng (%)

HSA

THPT

Thứ hạng (%)

HSA

THPT

100,00

130

30,00

89,49

97

26,75

16,86

64

18,50

100,00

129

30,00

88,13

96

26,52

15,03

63

18,10

100,00

128

30,00

86,69

95

26,50

13,37

62

17,85

100,00

127

30,00

85,16

94

26,25

11,82

61

17,50

99,99

126

29,90

83,53

93

26,02

10,34

60

17,25

99,99

125

29,85

81,85

92

26,00

8,91

59

16,85

99,98

124

29,76

80,13

91

25,75

7,62

58

16,50

99,97

123

29,75

78,24

90

25,50

6,54

57

16,20

99,96

122

29,54

76,27

89

25,25

5,56

56

15,85

99,94

121

29,52

74,21

88

25,03

4,64

55

15,50

99,92

120

29,50

72,01

87

25,00

3,81

54

15,10

99,88

119

29,39

69,97

86

24,75

3,14

53

14,85

99,83

118

29,25

67,51

85

24,50

2,57

52

14,45

99,77

117

29,04

65,21

84

24,25

2,10

51

14,10

99,71

116

29,03

62,78

83

24,00

1,69

50

13,80

99,62

115

29,00

60,28

82

23,75

1,35

49

13,45

99,51

114

28,78

57,90

81

23,50

1,06

48

13,10

99,41

113

28,77

55,40

80

23,25

0,84

47

12,85

99,25

112

28,75

52,81

79

23,00

0,63

46

12,50

99,05

111

28,52

50,26

78

22,75

0,48

45

12,20

98,78

110

28,50

47,63

77

22,50

0,37

44

11,95

98,48

109

28,29

45,08

76

22,25

0,28

43

11,70

98,14

108

28,25

42,49

75

21,85

0,18

42

11,20

97,75

107

28,02

39,95

74

21,60

0,14

41

11,07

97,26

106

28,00

37,30

73

21,25

0,10

40

10,71

96,91

105

27,79

34,79

72

21,00

0,06

39

10,45

96,06

104

27,75

32,34

71

20,75

0,04

38

9,60

95,41

103

27,52

29,94

70

20,50

0,02

37

8,91

94,89

102

27,50

27,39

69

20,10

0,02

36

8,55

93,80

101

27,26

25,07

68

19,75

0,01

35

8,21

92,90

100

27,25

22,88

67

19,50

0,00

34

7,95

91,87

99

27,02

20,83

66

19,20

0,00

31

7,95

90,76

98

27,00

18,75

65

18,75

     

Ghi chú:

– Thứ hạng phần trăm phản ánh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh;

– Số liệu được làm tròn đến 2 chữ số sau dấy phẩy.

Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, áp dụng quy đổi cho mã xét tuyển: QHQ09

Thứ hạng (%)

HSA

THPT

Thứ hạng (%)

HSA

THPT

Thứ hạng (%)

HSA

THPT

100,00

130

27,75

89,49

97

23,75

16,86

64

18,25

100,00

129

27,75

88,13

96

23,52

15,03

63

18,00

100,00

128

27,66

86,69

95

23,50

13,37

62

17,75

100,00

127

27,57

85,16

94

23,25

11,82

61

17,60

99,99

126

27,55

83,53

93

23,01

10,34

60

17,50

99,99

125

27,52

81,85

92

23,00

8,91

59

17,25

99,98

124

27,50

80,13

91

22,75

7,62

58

17,00

99,97

123

27,27

78,24

90

22,70

6,54

57

16,75

99,96

122

27,26

76,27

89

22,50

5,56

56

16,50

99,94

121

27,25

74,21

88

22,26

4,64

55

16,25

99,92

120

27,05

72,01

87

22,25

3,81

54

16,00

99,88

119

27,00

69,97

86

22,00

3,14

53

15,75

99,83

118

26,75

67,51

85

21,75

2,57

52

15,50

99,77

117

26,75

65,21

84

21,75

2,10

51

15,27

99,71

116

26,52

62,78

83

21,50

1,69

50

15,10

99,62

115

26,50

60,28

82

21,35

1,35

49

14,85

99,51

114

26,27

57,90

81

21,25

1,06

48

14,60

99,41

113

26,25

55,40

80

21,02

0,84

47

14,35

99,25

112

26,00

52,81

79

21,00

0,63

46

14,10

99,05

111

25,76

50,26

78

20,75

0,48

45

13,85

98,78

110

25,75

47,63

77

20,54

0,37

44

13,50

98,48

109

25,52

45,08

76

20,50

0,28

43

13,35

98,14

108

25,50

42,49

75

20,25

0,18

42

13,00

97,75

107

25,27

39,95

74

20,02

0,14

41

12,75

97,26

106

25,25

37,30

73

20,00

0,10

40

12,60

96,91

105

25,00

34,79

72

19,75

0,06

39

12,35

96,06

104

24,76

32,34

71

19,50

0,04

38

12,11

95,41

103

24,75

29,94

70

19,35

0,02

37

11,60

94,89

102

24,50

27,39

69

19,25

0,02

36

11,35

93,80

101

24,26

25,07

68

19,00

0,01

35

11,17

92,90

100

24,25

22,88

67

18,75

0,00

34

10,94

91,87

99

24,00

20,83

66

18,60

0,00

31

10,87

90,76

98

24,00

18,75

65

18,50

     

Ghi chú:
– Thứ hạng phần trăm phản ảnh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh.– Số liệu được làm tròn đến 2 chữ số sau dấy phẩy.

Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, ap dụng cho các thí sinh thi HSA năm 2024:

HSA

THPT

HSA

THPT

129

29.27

94

25.95

128

29.21

93

25.81

127

29.12

92

25.67

126

29.03

91

25.53

125

28.94

90

25.38

124

28.85

89

25.24

123

28.76

88

25.10

122

28.67

87

24.95

121

28.58

86

24.80

120

28.49

85

24.65

119

28.40

84

24.50

118

28.31

83

24.35

117

28.22

82

24.12

116

28.13

81

23.88

115

28.04

80

23.65

114

27.95

79

23.48

113

27.90

78

23.30

112

27.85

77

23.13

111

27.80

76

22.95

110

27.75

75

22.68

109

27.70

74

22.42

108

27.65

73

22.15

107

27.52

72

21.93

106

27.38

71

21.70

105

27.25

70

21.48

104

27.14

69

21.25

103

27.03

68

21.00

102

26.93

67

20.75

101

26.82

66

20.50

100

26.71

65

20.25

99

26.60

64

19.95

98

26.47

63

19.65

97

26.34

62

19.35

96

26.21

61

19.05

95

26.08

60

18.75

3. Cách tính điểm chuẩn 

Phương thức Xét tuyển kết quả thi Tốt nghiệp THPT (PT100)

Nếu có môn chính nhân hệ số 2:

Nếu không có môn chính:

Có thể quy đổi chứng chỉ IELTS/TOEFL sang điểm môn Tiếng Anh (thang 10).

Phương thức Đánh giá năng lực HSA (PT401):

Yêu cầu tối thiểu thường từ 80/150 điểm.

Phương thức chứng chỉ quốc tế (SAT/A-Level):

SAT:

A-Level:

II. So sánh điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHN 3 năm gần nhất

Phương thức điểm thi THPT

Tên ngành 2025 2024 2023
Kinh doanh quốc tế 22.00 23.50 24.35
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 20.00 22.75 22.90
Hệ thống thông tin quản lý 19.50 22.35 22.60
Tin học và Kỹ thuật máy tính 19.50 21.00 21.00
Phân tích dữ liệu kinh doanh 20.00 24.05 23.60
Marketing (song bằng VNU–HELP) 19.50 21.50 22.75
Quản lý (song bằng VNU–Keuka) 19.00 21.00
Tự động hóa và Tin học 19.50 21.50 21.00
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu KD–CNTT) 21.00 25.15 23.85
Công nghệ thông tin ứng dụng 19.50 22.75 21.85
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số 19.50 23.30 22.25
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 19.50 23.35 22.00
Kinh doanh số 21.00
Truyền thông số 22.00

 

Phương thức ĐGNL - ĐHQGHN

Tên ngành 2025 2024
Kinh doanh quốc tế 76 80
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 69 80
Hệ thống thông tin quản lý 67 80
Tin học và Kỹ thuật máy tính 72 80
Phân tích dữ liệu kinh doanh 69 80
Marketing (VNU–HELP) 67 83
Quản lý (VNU–Keuka) 66
Tự động hóa và Tin học 67 81
Ngôn ngữ Anh 79 84
Công nghệ thông tin ứng dụng 67 82
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số 67 81
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 67 80
Kinh doanh số 72
Truyền thông số 76

Dựa trên số liệu so sánh điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHN trong 2–3 năm gần đây, có thể thấy rõ sự chênh lệch xu hướng giữa hai phương thức xét tuyển.

phương thức điểm thi THPT, điểm chuẩn năm 2025 nhìn chung giảm mạnh so với năm 2024 và 2023, trung bình từ 2–4 điểm, phản ánh xu hướng điểm thi chung giảm và mức độ cạnh tranh đầu vào giảm nhẹ. Các ngành thuộc khối kinh tế, quản trị và truyền thông như Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh số, Truyền thông số vẫn giữ mức cao nhất (21–22 điểm), thể hiện sức hút ổn định và nhu cầu nhân lực cao. Trong khi đó, nhóm ngành công nghệ – kỹ thuật duy trì ở mức 19–19,5 điểm, cho thấy đầu vào tương đối ổn định, ít biến động.

Với phương thức Đánh giá năng lực (ĐGNL), điểm chuẩn năm 2025 cũng giảm rõ rệt so với năm 2024, trung bình giảm từ 8–12 điểm. Các ngành có tính ứng dụng và quốc tế cao như Ngôn ngữ Anh, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông số vẫn giữ mức điểm nổi trội (76–79 điểm), trong khi nhóm ngành kỹ thuật và công nghệ chỉ quanh mức 67–72 điểm.

Tổng thể, cả hai phương thức đều thể hiện xu hướng giảm nhẹ mặt bằng điểm chuẩn năm 2025, tuy nhiên thứ hạng giữa các nhóm ngành vẫn giữ ổn định: nhóm kinh tế – ngôn ngữ – truyền thông dẫn đầu, tiếp đến là nhóm kỹ thuật – công nghệ, phản ánh đúng nhu cầu và xu hướng chọn ngành nghề hiện nay.

III. Điểm chuẩn của các trường đào tạo trong cùng lĩnh vực

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điểm cao nhất (2025)

Đại học Kinh tế Quốc dân

Xem chi tiết

23.0 – 28.83 28.83 (Thương mại điện tử)

Đại học Thương mại

Xem chi tiết

22.5 – 27.8 27.8 (Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng)

Đại học Ngoại thương

Xem chi tiết

24.0 – 28.5 28–28.5 (Kinh tế đối ngoại CTTT)

Học viện Ngân hàng

Xem chi tiết

21.0 – 26.97 26.97 (Tài chính)

Đại học Công nghệ — ĐHQG Hà Nội

Xem chi tiết

22.14 – 28.19 28.19 (Công nghệ thông tin)

So với các trường cùng lĩnh vực ở miền Bắc, điểm chuẩn năm 2025 của ĐH Quốc tế – ĐHQGHN (19–22 điểm) thấp hơn rõ rệt. Các trường top đầu như Kinh tế Quốc dânNgoại thương đạt trên 28 điểm, Thương mạiNgân hàng dao động 22–27 điểm, còn ĐH Công nghệ – ĐHQGHN trên 27 điểm. Điều này cho thấy ĐH Quốc tế có đầu vào mở và phù hợp hơn với nhiều thí sinh, trong khi các trường top đầu giữ mức cạnh tranh cao và yêu cầu đầu vào khắt khe hơn.