So với các trường cùng lĩnh vực ở miền Bắc, điểm chuẩn năm 2025 của ĐH Quốc tế – ĐHQGHN (19–22 điểm) thấp hơn rõ rệt. Các trường top đầu như Kinh tế Quốc dân và Ngoại thương đạt trên 28 điểm, Thương mại và Ngân hàng dao động 22–27 điểm, còn ĐH Công nghệ – ĐHQGHN trên 27 điểm. Điều này cho thấy ĐH Quốc tế có đầu vào mở và phù hợp hơn với nhiều thí sinh, trong khi các trường top đầu giữ mức cạnh tranh cao và yêu cầu đầu vào khắt khe hơn.
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Trường Trường Quốc tế - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | 22 | |
| 2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | 20 | |
| 3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | 19.5 | |
| 4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | 19.5 | |
| 5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | 20 | |
| 6 | QHQ06 | Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26 | 19.5 | |
| 7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng) | A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26 | 19 | |
| 8 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | 19.5 | |
| 9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | A01; D01; D07; D08; D09; D10; X26 | 21 | |
| 10 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | 19.5 | |
| 11 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | 19.5 | |
| 12 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | 19.5 | |
| 13 | QHQ13 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26 | 21 | |
| 14 | QHQ14 | Truyền thông số | A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26 | 22 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | 76 | ||
| 2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 69 | ||
| 3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | 67 | ||
| 4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 72 | ||
| 5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 69 | ||
| 6 | QHQ06 | Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng) | 67 | ||
| 7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng) | 66 | ||
| 8 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | 67 | ||
| 9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | 79 | ||
| 10 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 67 | ||
| 11 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | 67 | ||
| 12 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 67 | ||
| 13 | QHQ13 | Kinh doanh số | 72 | ||
| 14 | QHQ14 | Truyền thông số | 76 |
3. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển
Trường đại học Quốc tế - ĐHQGHN thông báo không áp dụng độ lệch điểm xét tuyển, điều này có nghĩa là không có độ lệch điểm (điểm cộng/trừ) giữa các tổ hợp môn khi tính điểm chuẩn trúng tuyển (điểm trúng tuyển của tổ hợp A00 bằng điểm trúng tuyển của tổ hợp D01,...).
Trường sẽ quy định điểm trúng tuyển vào ngành là duy nhất, áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển (ví dụ: A00, A01, D01, D07,...).
Trường Quốc tế – ĐHQGHN thông báo bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:
Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, áp dụng quy đổi cho các mã xét tuyển: QHQ01, QHQ02, QHQ03, QHQ04, QHQ05, QHQ06, QHQ07, QHQ08, QHQ10, QHQ11, QHQ12, QHQ13, QHQ14
|
Thứ hạng |
HSA |
THPT |
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
|
100,00 |
130 |
30,00 |
89,49 |
97 |
26,75 |
16,86 |
64 |
18,50 |
|
100,00 |
129 |
30,00 |
88,13 |
96 |
26,52 |
15,03 |
63 |
18,10 |
|
100,00 |
128 |
30,00 |
86,69 |
95 |
26,50 |
13,37 |
62 |
17,85 |
|
100,00 |
127 |
30,00 |
85,16 |
94 |
26,25 |
11,82 |
61 |
17,50 |
|
99,99 |
126 |
29,90 |
83,53 |
93 |
26,02 |
10,34 |
60 |
17,25 |
|
99,99 |
125 |
29,85 |
81,85 |
92 |
26,00 |
8,91 |
59 |
16,85 |
|
99,98 |
124 |
29,76 |
80,13 |
91 |
25,75 |
7,62 |
58 |
16,50 |
|
99,97 |
123 |
29,75 |
78,24 |
90 |
25,50 |
6,54 |
57 |
16,20 |
|
99,96 |
122 |
29,54 |
76,27 |
89 |
25,25 |
5,56 |
56 |
15,85 |
|
99,94 |
121 |
29,52 |
74,21 |
88 |
25,03 |
4,64 |
55 |
15,50 |
|
99,92 |
120 |
29,50 |
72,01 |
87 |
25,00 |
3,81 |
54 |
15,10 |
|
99,88 |
119 |
29,39 |
69,97 |
86 |
24,75 |
3,14 |
53 |
14,85 |
|
99,83 |
118 |
29,25 |
67,51 |
85 |
24,50 |
2,57 |
52 |
14,45 |
|
99,77 |
117 |
29,04 |
65,21 |
84 |
24,25 |
2,10 |
51 |
14,10 |
|
99,71 |
116 |
29,03 |
62,78 |
83 |
24,00 |
1,69 |
50 |
13,80 |
|
99,62 |
115 |
29,00 |
60,28 |
82 |
23,75 |
1,35 |
49 |
13,45 |
|
99,51 |
114 |
28,78 |
57,90 |
81 |
23,50 |
1,06 |
48 |
13,10 |
|
99,41 |
113 |
28,77 |
55,40 |
80 |
23,25 |
0,84 |
47 |
12,85 |
|
99,25 |
112 |
28,75 |
52,81 |
79 |
23,00 |
0,63 |
46 |
12,50 |
|
99,05 |
111 |
28,52 |
50,26 |
78 |
22,75 |
0,48 |
45 |
12,20 |
|
98,78 |
110 |
28,50 |
47,63 |
77 |
22,50 |
0,37 |
44 |
11,95 |
|
98,48 |
109 |
28,29 |
45,08 |
76 |
22,25 |
0,28 |
43 |
11,70 |
|
98,14 |
108 |
28,25 |
42,49 |
75 |
21,85 |
0,18 |
42 |
11,20 |
|
97,75 |
107 |
28,02 |
39,95 |
74 |
21,60 |
0,14 |
41 |
11,07 |
|
97,26 |
106 |
28,00 |
37,30 |
73 |
21,25 |
0,10 |
40 |
10,71 |
|
96,91 |
105 |
27,79 |
34,79 |
72 |
21,00 |
0,06 |
39 |
10,45 |
|
96,06 |
104 |
27,75 |
32,34 |
71 |
20,75 |
0,04 |
38 |
9,60 |
|
95,41 |
103 |
27,52 |
29,94 |
70 |
20,50 |
0,02 |
37 |
8,91 |
|
94,89 |
102 |
27,50 |
27,39 |
69 |
20,10 |
0,02 |
36 |
8,55 |
|
93,80 |
101 |
27,26 |
25,07 |
68 |
19,75 |
0,01 |
35 |
8,21 |
|
92,90 |
100 |
27,25 |
22,88 |
67 |
19,50 |
0,00 |
34 |
7,95 |
|
91,87 |
99 |
27,02 |
20,83 |
66 |
19,20 |
0,00 |
31 |
7,95 |
|
90,76 |
98 |
27,00 |
18,75 |
65 |
18,75 |
|||
|
Ghi chú: – Thứ hạng phần trăm phản ánh tỉ lệ phần trăm số điểm của kì thi bằng hoặc thấp hơn điểm của thí sinh; – Số liệu được làm tròn đến 2 chữ số sau dấy phẩy. |
||||||||
Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, áp dụng quy đổi cho mã xét tuyển: QHQ09
|
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
Thứ hạng (%) |
HSA |
THPT |
|
100,00 |
130 |
27,75 |
89,49 |
97 |
23,75 |
16,86 |
64 |
18,25 |
|
100,00 |
129 |
27,75 |
88,13 |
96 |
23,52 |
15,03 |
63 |
18,00 |
|
100,00 |
128 |
27,66 |
86,69 |
95 |
23,50 |
13,37 |
62 |
17,75 |
|
100,00 |
127 |
27,57 |
85,16 |
94 |
23,25 |
11,82 |
61 |
17,60 |
|
99,99 |
126 |
27,55 |
83,53 |
93 |
23,01 |
10,34 |
60 |
17,50 |
|
99,99 |
125 |
27,52 |
81,85 |
92 |
23,00 |
8,91 |
59 |
17,25 |
|
99,98 |
124 |
27,50 |
80,13 |
91 |
22,75 |
7,62 |
58 |
17,00 |
|
99,97 |
123 |
27,27 |
78,24 |
90 |
22,70 |
6,54 |
57 |
16,75 |
|
99,96 |
122 |
27,26 |
76,27 |
89 |
22,50 |
5,56 |
56 |
16,50 |
|
99,94 |
121 |
27,25 |
74,21 |
88 |
22,26 |
4,64 |
55 |
16,25 |
|
99,92 |
120 |
27,05 |
72,01 |
87 |
22,25 |
3,81 |
54 |
16,00 |
|
99,88 |
119 |
27,00 |
69,97 |
86 |
22,00 |
3,14 |
53 |
15,75 |
|
99,83 |
118 |
26,75 |
67,51 |
85 |
21,75 |
2,57 |
52 |
15,50 |
|
99,77 |
117 |
26,75 |
65,21 |
84 |
21,75 |
2,10 |
51 |
15,27 |
|
99,71 |
116 |
26,52 |
62,78 |
83 |
21,50 |
1,69 |
50 |
15,10 |
|
99,62 |
115 |
26,50 |
60,28 |
82 |
21,35 |
1,35 |
49 |
14,85 |
|
99,51 |
114 |
26,27 |
57,90 |
81 |
21,25 |
1,06 |
48 |
14,60 |
|
99,41 |
113 |
26,25 |
55,40 |
80 |
21,02 |
0,84 |
47 |
14,35 |
|
99,25 |
112 |
26,00 |
52,81 |
79 |
21,00 |
0,63 |
46 |
14,10 |
|
99,05 |
111 |
25,76 |
50,26 |
78 |
20,75 |
0,48 |
45 |
13,85 |
|
98,78 |
110 |
25,75 |
47,63 |
77 |
20,54 |
0,37 |
44 |
13,50 |
|
98,48 |
109 |
25,52 |
45,08 |
76 |
20,50 |
0,28 |
43 |
13,35 |
|
98,14 |
108 |
25,50 |
42,49 |
75 |
20,25 |
0,18 |
42 |
13,00 |
|
97,75 |
107 |
25,27 |
39,95 |
74 |
20,02 |
0,14 |
41 |
12,75 |
|
97,26 |
106 |
25,25 |
37,30 |
73 |
20,00 |
0,10 |
40 |
12,60 |
|
96,91 |
105 |
25,00 |
34,79 |
72 |
19,75 |
0,06 |
39 |
12,35 |
|
96,06 |
104 |
24,76 |
32,34 |
71 |
19,50 |
0,04 |
38 |
12,11 |
|
95,41 |
103 |
24,75 |
29,94 |
70 |
19,35 |
0,02 |
37 |
11,60 |
|
94,89 |
102 |
24,50 |
27,39 |
69 |
19,25 |
0,02 |
36 |
11,35 |
|
93,80 |
101 |
24,26 |
25,07 |
68 |
19,00 |
0,01 |
35 |
11,17 |
|
92,90 |
100 |
24,25 |
22,88 |
67 |
18,75 |
0,00 |
34 |
10,94 |
|
91,87 |
99 |
24,00 |
20,83 |
66 |
18,60 |
0,00 |
31 |
10,87 |
|
90,76 |
98 |
24,00 |
18,75 |
65 |
18,50 |
|||
|
Ghi chú: |
||||||||
Bảng quy đổi tương đương mức điểm trúng tuyển giữa phương thức kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, ap dụng cho các thí sinh thi HSA năm 2024:
|
HSA |
THPT |
HSA |
THPT |
|
129 |
29.27 |
94 |
25.95 |
|
128 |
29.21 |
93 |
25.81 |
|
127 |
29.12 |
92 |
25.67 |
|
126 |
29.03 |
91 |
25.53 |
|
125 |
28.94 |
90 |
25.38 |
|
124 |
28.85 |
89 |
25.24 |
|
123 |
28.76 |
88 |
25.10 |
|
122 |
28.67 |
87 |
24.95 |
|
121 |
28.58 |
86 |
24.80 |
|
120 |
28.49 |
85 |
24.65 |
|
119 |
28.40 |
84 |
24.50 |
|
118 |
28.31 |
83 |
24.35 |
|
117 |
28.22 |
82 |
24.12 |
|
116 |
28.13 |
81 |
23.88 |
|
115 |
28.04 |
80 |
23.65 |
|
114 |
27.95 |
79 |
23.48 |
|
113 |
27.90 |
78 |
23.30 |
|
112 |
27.85 |
77 |
23.13 |
|
111 |
27.80 |
76 |
22.95 |
|
110 |
27.75 |
75 |
22.68 |
|
109 |
27.70 |
74 |
22.42 |
|
108 |
27.65 |
73 |
22.15 |
|
107 |
27.52 |
72 |
21.93 |
|
106 |
27.38 |
71 |
21.70 |
|
105 |
27.25 |
70 |
21.48 |
|
104 |
27.14 |
69 |
21.25 |
|
103 |
27.03 |
68 |
21.00 |
|
102 |
26.93 |
67 |
20.75 |
|
101 |
26.82 |
66 |
20.50 |
|
100 |
26.71 |
65 |
20.25 |
|
99 |
26.60 |
64 |
19.95 |
|
98 |
26.47 |
63 |
19.65 |
|
97 |
26.34 |
62 |
19.35 |
|
96 |
26.21 |
61 |
19.05 |
|
95 |
26.08 |
60 |
18.75 |
4. Cách tính điểm chuẩn
Phương thức Xét tuyển kết quả thi Tốt nghiệp THPT (PT100)
Nếu có môn chính nhân hệ số 2:
Nếu không có môn chính:
Có thể quy đổi chứng chỉ IELTS/TOEFL sang điểm môn Tiếng Anh (thang 10).
Phương thức Đánh giá năng lực HSA (PT401):
Yêu cầu tối thiểu thường từ 80/150 điểm.
Phương thức chứng chỉ quốc tế (SAT/A-Level):
SAT:
A-Level:
II. So sánh điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHN 3 năm gần nhất
Phương thức điểm thi THPT
Phương thức ĐGNL - ĐHQGHN
Dựa trên số liệu so sánh điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHN trong 2–3 năm gần đây, có thể thấy rõ sự chênh lệch xu hướng giữa hai phương thức xét tuyển.
Ở phương thức điểm thi THPT, điểm chuẩn năm 2025 nhìn chung giảm mạnh so với năm 2024 và 2023, trung bình từ 2–4 điểm, phản ánh xu hướng điểm thi chung giảm và mức độ cạnh tranh đầu vào giảm nhẹ. Các ngành thuộc khối kinh tế, quản trị và truyền thông như Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh số, Truyền thông số vẫn giữ mức cao nhất (21–22 điểm), thể hiện sức hút ổn định và nhu cầu nhân lực cao. Trong khi đó, nhóm ngành công nghệ – kỹ thuật duy trì ở mức 19–19,5 điểm, cho thấy đầu vào tương đối ổn định, ít biến động.
Với phương thức Đánh giá năng lực (ĐGNL), điểm chuẩn năm 2025 cũng giảm rõ rệt so với năm 2024, trung bình giảm từ 8–12 điểm. Các ngành có tính ứng dụng và quốc tế cao như Ngôn ngữ Anh, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông số vẫn giữ mức điểm nổi trội (76–79 điểm), trong khi nhóm ngành kỹ thuật và công nghệ chỉ quanh mức 67–72 điểm.
Tổng thể, cả hai phương thức đều thể hiện xu hướng giảm nhẹ mặt bằng điểm chuẩn năm 2025, tuy nhiên thứ hạng giữa các nhóm ngành vẫn giữ ổn định: nhóm kinh tế – ngôn ngữ – truyền thông dẫn đầu, tiếp đến là nhóm kỹ thuật – công nghệ, phản ánh đúng nhu cầu và xu hướng chọn ngành nghề hiện nay.
III. Điểm chuẩn của các trường đào tạo trong cùng lĩnh vực
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHN mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Quốc tế - ĐHQGHN 2025