Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 chính xác, nhanh nhất
A. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 |
26.2 |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 |
25.5 |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 |
24.8 |
QHQ04 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 |
24 |
QHQ05 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 |
25 |
QHQ06 |
Marketing (Song bằng VNU-HELP) |
A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 |
25.3 |
QHQ07 |
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) |
A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 |
23.5 |
QHQ08 |
Tự động hóa và Tin học |
A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 |
22 |
QHQ09 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và công nghệ thông tin) |
A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 |
25 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Thời gian xét tuyển
Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- Đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/6/2021 đến hết ngày 31/8/2021.
- Đợt bổ sung: Dự kiến từ ngày 04/9/2021 đến hết ngày 30/9/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;
- Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế, kết quả các kì thi chuẩn hóa. Bao gồm:Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT); chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (A-Level); kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College Board, Educational Testing Service (SAT); kết quả kỳ thi chuẩn hóa American College Testing (ACT).
- Xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn thí sinh có bằng Tú tài quốc tế (International Baccalaureate).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Xem chi tiết ở mục 5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xem chi tiết ở mục 5.5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí các ngành quy định như sau:
Ngành đào tạo |
Đơn vị cấp bằng |
Học phí |
Ghi chú |
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
183.467.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.920 USD/sinh viên/khoá học |
Tin học và kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
166.788.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
185.320.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia |
324.310.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP - Malaysia |
Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học |
Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH Keuka - Hoa Kỳ |
454.034.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka - Hoa Kỳ |
Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến) |
ĐHQGHN |
259.448.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học |
Tương đương 11.200 USD/ sinh viên/ khóa học |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu: Kinh doanh và CNTT) (dự kiến) |
ĐHQGHN |
203.852.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học |
Tương đương 8.800 USD/ sinh viên/ khóa học |
6. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Kinh doanh quốc tế |
QHQO1 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
154 |
66 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
QHQO2 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
105 |
45 |
Hệ thống thông tin quản lý |
QHQO3 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
70 |
30 |
Tin học và kỹ thuật máy tính |
QHQO4 |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 |
56 |
24 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
QHQO5 |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 |
70 |
30 |
Marketing (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH HELP - Malaysia) |
QHQO6 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
42 |
18 |
Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH Keuka - Hoa Kỳ) |
QHQO7 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
28 |
12 |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến) |
QHQ08 |
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 |
70 |
30 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT) (dự kiến) |
QHQ09 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
35 |
15 |
* Điều kiện phụ:
- Điểm môn chính nhân hệ số 2.
- Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngoại ngữ tối thiểu 5 điểm (theo thang điểm 10).
Xem thêm bài viết về trường Trường Quốc tế - ĐHQGHN mới nhất:
Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023