A. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội cũng vừa tăng học phí theo quy định chung. Theo đề án tuyển sinh năm 2022 của ĐH Quốc gia Hà Nội, học phí dự kiến với sinh viên chính quy các chương trình đào tạo chuẩn từ 12 - 24,5 triệu đồng/năm và từ 30-60 triệu đồng/năm với các chương trình đào tạo đặc thù, chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học.

1. Học phí

Ngành đào tạo

Đơn vị cấp bằng

Học phí

Ghi chú

Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học

Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

183.467.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 7.920 USD/sinh viên/khoá học

Tin học và kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

166.788.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học

Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN

185.320.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học

Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia

324.310.000 VNĐ/sinh viên/khoá học

Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP - Malaysia

Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học

Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh)

ĐHQGHN và trường ĐH Keuka - Hoa Kỳ

454.034.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học

Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka - Hoa Kỳ

Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học

Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến)

ĐHQGHN

259.448.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học

Tương đương 11.200 USD/ sinh viên/ khóa học

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu: Kinh doanh và CNTT) (dự kiến)

ĐHQGHN

203.852.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học

Tương đương 8.800 USD/ sinh viên/ khóa học

 

B. Học phí Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

- Nhóm chương trình đào tạo bằng tiếng Anh bao gồm ngành Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Phân tích và Kiểm toán: 203.852.000 đồng/khóa học (~ 8.800 USD/khóa)

- Ngành Hệ thống thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh): 183.467.000 đồng/khóa học (~ 7.920 USD/khóa)

- Ngành Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết đào tạo bằng tiếng Anh): 166.788.000 đồng/khóa học (~ 7.200 USD/khóa)

- Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh): 185.320.000 đồng/khóa học (~ 8.000 USD/khóa)

- Ngành Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh): 324.310.000 đồng/khóa học (~ 14.000 USD/khóa, đã bao gồm tiền học phí 1 học kỳ học tại Đại học HELP, Malaysia)

- Ngành Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh): 454.034.000 đồng/khóa học (~ 19.600 USD/khóa, đã bao gồm tiền học phí 1 học kỳ học tại Đại học Keuka, Hoa Kỳ)

- Ngành Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến): 259.448.000 đồng/khóa học (~ 11.200 USD/khóa)

- Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT): 203.852.000 đồng/khóa học (~8.800 USD/khóa).

C. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

QHQ01

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0

26.2

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

A00;  A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0

25.5

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0

24.8

QHQ04

Tin học và Kỹ thuật máy tính

A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24

24

QHQ05

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24

25

QHQ06

Marketing (Song bằng VNU-HELP)

A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0

25.3

QHQ07

Quản lý (Song bằng VNU-Keuka)

A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24

23.5

QHQ08

Tự động hóa và Tin học

A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24

22

QHQ09

Ngôn ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và công nghệ thông tin)

A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0

25

 

D. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

TT

Ngành đào tạo

Đơn vị cấp bằng

Chỉ tiêu tuyển sinh

Học phí/Học kì

Lệ phí xét tuyển

1

Quản lý

Trường ĐH Keuka, Hoa Kỳ

80

31.780.000 VNĐ

(tương đương 1.400 USD)

30.000 VNĐ

(Không thu thêm bất kì lệ phí khác)

2

Kinh doanh (Kế toán)

Trường ĐH HELP, Malaysia

60

Sinh viên nộp học phí theo học kỳ bằng tiền Việt Nam, mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu.

* Ghi chú: Trong giai đoạn học tại Khoa Quốc tế, nếu số lượng sinh viên theo học mỗi chương trình dưới 15 người/lớp, Khoa có quyền trì hoãn khóa học hoặc bố trí sinh viên chuyển sang chương trình khác.

E. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Tên Ngành

Điểm chuẩn

Kinh doanh quốc tế

23,25

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

20,5

Hệ thống thông tin quản lý

19,5

Tin học và Kỹ thuật máy tính

19

Marketing (song bằng)

18

Quản lý (song bằng)

17