Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2024 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa
Video giới thiệu trường Đại học Khánh Hòa
A. Giới thiệu trường Đại học Khánh Hòa
- Tên trường: Đại học Khánh Hòa
- Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
- Mã trường: UKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
- SĐT: (0258) 3 523 420 - (0258) 3 831 170
- Email: pttvhtqt@ukh.edu.vn
- Website: http://ukh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khanhhoaedu/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa năm 2024
Trường Đại học Khánh Hòa tuyển sinh năm 2024 theo 4 phương thức: xét tuyển thẳng, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, xét kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM.
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.
+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
- Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:
+ Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ và Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên;
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.
5. Các ngành, tổ hợp môn và chỉ tiêu dự kiến các ngành trình độ đại học
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07). |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211A |
|
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành: Giảng dạy tiểu học) |
7140231 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). |
5 |
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành: Giảng dạy THCS, THPT) |
7140231A |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14). |
7 |
Hóa học (Chuyên ngành: Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
7440112 |
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07). |
8 |
Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành: Dược liệu) |
7420203A |
|
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
10. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành: Quản trị sự kiện) |
7810103A |
|
11. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
12. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
13. |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) |
7340101C |
|
14. |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản lí Bán lẻ) |
7340101A |
|
15. |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing) |
7340101B |
|
16. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
17. |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch) |
7220201A |
|
18. |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Văn hoá Du lịch) |
7310630A |
Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, GDCD (C19); Văn, Địa, GDCD (C20); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01). |
19. |
Văn học (Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông) |
7229030 |
|
20. |
Văn hóa học (Chuyên ngành: Văn hóa - Truyền thông) |
7229040 |
|
21. |
Ngôn ngữ học (Chuyên ngành: Tiếng Trung Quốc) |
7229020 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Trung (D04); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). |