Danh sách câu hỏi
Có 2,172 câu hỏi trên 44 trang
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ, biên độ nhiệt trung bình năm và tổng số giờ nắng của một số trạm khí tượng ở nước ta
Trạm khí tượng
Nhiệt độ trung bình năm (°C)
Biên độ nhiệt trung bình năm (°C)
Tổng số giờ nắng (giờ)
Sapa
15,3
11,2
1 436
Lạng Sơn
21,3
14,0
1561
Hà Đông (Hà Nội)
23,7
12,6
1 478
Đồng Hới
24,7
11,0
1784
Huế
25,1
9,4
1916
Trường Sa
28,0
2,9
2 457
Đà Lạt
18,0
3,6
2148
Vũng Tàu
27,1
3,5
2643
Cà Mau
27,1
2,9
2 186
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)
Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét sự thay đổi của một số yếu tố khí hậu ở nước ta theo chiều Bắc – Nam:
1. Nhiệt độ trung bình năm
2. Biên độ nhiệt trung bình năm
3. Tổng số giờ nắng
Dựa vào các bảng 2.1 và 2.2, hãy thực hiện các yêu cầu.
Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta.
(Đơn vị: °C)
Trạm
Tháng
Sapa
Hà Đông
(Hà Nội)
Huế
Đà Lạt
Vũng Tàu
1
8,6
16,5
19,9
15,9
25,3
2
10,4
17,8
20,8
16,9
25,7
3
13,9
20,3
23,1
18,1
27
4
17,1
24
26,1
19
28,5
5
18,9
27,1
28,2
19,5
28,8
6
19,8
29
29,3
19,2
28
7
19,8
29,1
29,2
18,8
27,4
8
19,5
28,4
28,8
18,6
27,3
9
18,2
27,2
27,1
18,5
27,2
10
15,7
24,9
25,3
18,2
27
11
12,5
21,6
23,2
17,5
26,8
12
9,4
18
20,7
16,4
25,8
Cả năm
15,3
23,7
25,1
18
27,1
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)
Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tháng và ổng lượng mưa trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta
(Đơn vị: mm)
Trạm
Tháng
Sapa
Hà Đông
(Hà Nội)
Huế
Đà Lạt
Vũng Tàu
1
70,2
28,2
129,3
9,1
4,3
2
73,5
26,5
63,3
20,5
1,1
3
104,5
45
51,3
64,1
5,2
4
213,3
83,1
58,9
170,3
34
5
340,6
189,4
111,3
212,3
181,7
6
381,4
232,5
103,4
203,5
223,8
7
461
254,6
94,6
232,7
225
8
451,9
293,5
138,8
238,3
206
9
303,1
228,8
410,7
283,4
218,5
10
201,3
184,8
772,7
244,7
239,5
11
106,3
87,4
641,7
93,5
63,6
12
65,7
36,9
349,9
36,2
16,4
Cả năm
2 779,6
1 687,6
2 936,4
1 814,9
1 418,9
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022)
1. Chọn 2 trạm khí tượng, so sánh một số yếu tố khí hậu giữa 2 trạm khí tượng đó.
Yếu tố khí hậu
Trạm 1: ………………
Trạm 2: ………………
1. Nhiệt độ trung bình năm
.........................................
.........................................
2. Biên độ nhiệt trung bình năm
.........................................
.........................................
3. Lượng mưa trung bình năm
.........................................
.........................................
4. Chế độ mưa
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................