Danh sách câu hỏi

Có 2,172 câu hỏi trên 44 trang
Dựa vào các bảng 2.1 và 2.2, hãy thực hiện các yêu cầu. Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta. (Đơn vị: °C) Trạm Tháng Sapa Hà Đông (Hà Nội) Huế Đà Lạt Vũng Tàu 1 8,6 16,5 19,9 15,9 25,3 2 10,4 17,8 20,8 16,9 25,7 3 13,9 20,3 23,1 18,1 27 4 17,1 24 26,1 19 28,5 5 18,9 27,1 28,2 19,5 28,8 6 19,8 29 29,3 19,2 28 7 19,8 29,1 29,2 18,8 27,4 8 19,5 28,4 28,8 18,6 27,3 9 18,2 27,2 27,1 18,5 27,2 10 15,7 24,9 25,3 18,2 27 11 12,5 21,6 23,2 17,5 26,8 12 9,4 18 20,7 16,4 25,8 Cả năm 15,3 23,7 25,1 18 27,1 (Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022) Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tháng và ổng lượng mưa trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta (Đơn vị: mm) Trạm Tháng Sapa Hà Đông (Hà Nội) Huế Đà Lạt Vũng Tàu 1 70,2 28,2 129,3 9,1 4,3 2 73,5 26,5 63,3 20,5 1,1 3 104,5 45 51,3 64,1 5,2 4 213,3 83,1 58,9 170,3 34 5 340,6 189,4 111,3 212,3 181,7 6 381,4 232,5 103,4 203,5 223,8 7 461 254,6 94,6 232,7 225 8 451,9 293,5 138,8 238,3 206 9 303,1 228,8 410,7 283,4 218,5 10 201,3 184,8 772,7 244,7 239,5 11 106,3 87,4 641,7 93,5 63,6 12 65,7 36,9 349,9 36,2 16,4 Cả năm 2 779,6 1 687,6 2 936,4 1 814,9 1 418,9 (Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022) 1. Chọn 2 trạm khí tượng, so sánh một số yếu tố khí hậu giữa 2 trạm khí tượng đó. Yếu tố khí hậu Trạm 1: ……………… Trạm 2: ……………… 1. Nhiệt độ trung bình năm ......................................... ......................................... 2. Biên độ nhiệt trung bình năm ......................................... ......................................... 3. Lượng mưa trung bình năm ......................................... ......................................... 4. Chế độ mưa ......................................... ......................................... ......................................... .........................................