Danh sách câu hỏi tự luận ( Có 2,172 câu hỏi trên 44 trang )

Sắp xếp các thông tin dưới đây cho phù hợp với giải pháp sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường ở nước ta bằng cách ghi chữ cái đứng trước thông tin vào cột tương ứng. (Lưu ý: có thể sắp xếp các thông tin vào 2 cột nếu phù hợp) a) Tăng cường nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ xử lí chất thải. b) Phát triển năng lượng sạch, năng lượng tái tạo. c) Khai thác, sử dụng tiết kiệm tài nguyên. d) Nâng cao chất lượng và tỉ lệ che phủ rừng. e) Hoàn thiện hệ thống pháp luật, chính sách. g) Tuyên truyền, giáo dục ý thức người dân. h) Xử lí ô nhiễm, phục hồi hệ sinh thái bị suy thoái. i) Xử lí triệt để khí thải, nước thải trước khi thải ra môi trường. k) Áp dụng trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật vào quản lí và bảo vệ môi trường l) Bảo vệ hệ thống rừng đặc dụng. Giải pháp sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên Giải pháp bảo vệ môi trường ................................................................................... ....................................................

Xem chi tiết 147 lượt xem 7 tháng trước

Dựa vào các bảng 2.1 và 2.2, hãy thực hiện các yêu cầu. Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng và trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta. (Đơn vị: °C) Trạm Tháng Sapa Hà Đông (Hà Nội) Huế Đà Lạt Vũng Tàu 1 8,6 16,5 19,9 15,9 25,3 2 10,4 17,8 20,8 16,9 25,7 3 13,9 20,3 23,1 18,1 27 4 17,1 24 26,1 19 28,5 5 18,9 27,1 28,2 19,5 28,8 6 19,8 29 29,3 19,2 28 7 19,8 29,1 29,2 18,8 27,4 8 19,5 28,4 28,8 18,6 27,3 9 18,2 27,2 27,1 18,5 27,2 10 15,7 24,9 25,3 18,2 27 11 12,5 21,6 23,2 17,5 26,8 12 9,4 18 20,7 16,4 25,8 Cả năm 15,3 23,7 25,1 18 27,1 (Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022) Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tháng và ổng lượng mưa trung bình năm của một số trạm khí tượng ở nước ta (Đơn vị: mm) Trạm Tháng Sapa Hà Đông (Hà Nội) Huế Đà Lạt Vũng Tàu 1 70,2 28,2 129,3 9,1 4,3 2 73,5 26,5 63,3 20,5 1,1 3 104,5 45 51,3 64,1 5,2 4 213,3 83,1 58,9 170,3 34 5 340,6 189,4 111,3 212,3 181,7 6 381,4 232,5 103,4 203,5 223,8 7 461 254,6 94,6 232,7 225 8 451,9 293,5 138,8 238,3 206 9 303,1 228,8 410,7 283,4 218,5 10 201,3 184,8 772,7 244,7 239,5 11 106,3 87,4 641,7 93,5 63,6 12 65,7 36,9 349,9 36,2 16,4 Cả năm 2 779,6 1 687,6 2 936,4 1 814,9 1 418,9 (Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng, 2022) 1. Chọn 2 trạm khí tượng, so sánh một số yếu tố khí hậu giữa 2 trạm khí tượng đó. Yếu tố khí hậu Trạm 1: ……………… Trạm 2: ……………… 1. Nhiệt độ trung bình năm ......................................... ......................................... 2. Biên độ nhiệt trung bình năm ......................................... ......................................... 3. Lượng mưa trung bình năm ......................................... ......................................... 4. Chế độ mưa ......................................... ......................................... ......................................... .........................................

Xem chi tiết 330 lượt xem 7 tháng trước