10 Bài tập Tính tổng của dãy số tự nhiên cách đều (có lời giải)
42 người thi tuần này 4.6 259 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp là 2
Số các số hạng là: (số hạng)
Tổng = (1 + 99) x 50 : 2 = 2500
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tổng các số của dãy là 1 + 4 + 7 + … + 97 + 100
Khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp là: 3
Số các số hạng của tổng là: \(\left( {100 - 1} \right):3 + 1 = 34\) (số hạng)
Tổng = \(\left( {1 + 100} \right) \times 34:2 = 1717\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có \(12 \le x \le 25\) và \(x \in \mathbb{N}\) nên \(x \in \) {12; 13; …; 24; 25}
Tổng các số tự nhiên x là 12 + 13 + … + 24 + 25
Khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp là 1.
Số các số hạng là: \(\left( {25 - 12} \right):1 + 1 = 14\) (số hạng)
Tổng = \(\left( {12 + 25} \right) \times 14:2 = 259\)
Vậy tổng các số tự nhiên x là 259
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp là 5.
Số các số hạng là: \(\left( {256 - 1} \right):5 + 1 = 52\) (số hạng)
G = \(\left( {1 + 256} \right) \times 52:2 = 6682\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là 3.
Số thứ 28 của dãy là: \(2 + \left( {28 - 1} \right) \times 3 = 83\)
Tổng 28 số đầu tiên của dãy là: 2 + 5 + 8 + … + 83 = \(\left( {2 + 83} \right) \times 28:2 = 1190\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
52 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%