Câu hỏi:

12/07/2024 868

Cho đường tròn O;R đường kính AB. Qua A B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến d d'. Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng d M d' P. Từ O kẻ Ox vuông góc với MP và cắt d' N.

a) Chứng minh OM=OP ΔNMP cân.

b) Chứng minh MN là tiếp tuyến của O.

c) Chứng minh AM.BN=R2.

d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Media VietJack

Phân tích đề bài

a) Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, thông thường chúng ta chứng minh qua hai tam giác bằng nhau. Khi đó ΔNMP cân vì có OM=OP ONMP.

b) MN là tiếp xúc với O tại IMNOIOI=R.

c) AM.BN=R2AM.BN=OAΔBONΔAOM.OBΔBON ΔAMO~ΔBON

d) Nhận thấy ABNM là hình thang vuông, nên

SAMNB=NB+MA.AB2=MI+NI.AB2=MN.AB2.

Do vậy SAMNB nhỏ nhất MN nhỏ nhất hay ABNM là hình chữ nhật.

Giải chi tiết

a) Xét ΔAOM ΔBOP có: MAO^=PBO^=90° (tính chất tiếp tuyến);

                                                OA=OB (bán kính đường tròn O);

                                                AOM^=BOP^ (đối đỉnh).

ΔAOM=ΔBOPg.c.gOM=OP (hai cạnh tương ứng).

Xét ΔMNP OM=OP (theo chứng minh trên) và ONMP. Suy ra ON là đường trung tuyến, đồng thời là đường cao của ΔMNP nên ΔMNP cân tại N.

b) Kẻ OIMN tại I. Vì ΔMNP cân tại N nên OMI^=OPB^ (hai góc ở đáy).

Xét ΔOMI ΔOPB có: OIM^=OBP^=90°;

                                            OM=OP (chứng minh trên);

                                            OMI^=OPB^ (chứng minh trên).

ΔOMI=ΔOPB (cạnh huyền – góc nhọn) OI=OB=R (hai cạnh tương ứng).

OIMN tại I OI=R nên MN là tiếp tuyến của O;R tại I.

c) Xét ΔAMO ΔBON có: MAO^=NBO^=90° (tính chất tiếp tuyến);

                                                AMO^=BON^ (cùng phụ với hai góc AOM^,BOP^ bằng nhau).

ΔAMO~ΔBONg.gAMBO=AOBNAM.BN=AO.BO=R2 (vì OA=OB=R).

Vậy AM.BN=R2.

d) Ta có: MAAB NBAB (tính chất tiếp tuyến). Do đó MA//NB hay AMNB là hình thang vuông SAMNB=NB+MA.AB2.

Mặt khác: AM=MI BN=NI (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

                  SAMNB=MI+NI.AB2=MN.AB2.

AB=2R cố định nên SAMNB nhỏ nhất MN nhỏ nhất MN//AB hay AMNB là hình chữ nhật MN=2R. Khi đó SAMNB=2R2.

Vậy để diện tích tứ giác AMNB nhỏ nhất thì MN//AB AM=R.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phân tích đề bài

Media VietJack

a) Thấy ngay hai tam giác AEH và ADH là hai tam giác vuông có chung cạnh huyền nên bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên đường tròn đường kính AH.

b) EM là tiếp tuyến của (O)

                     

              OEM^=90°

                     

             AEO^=CEM^

                     

              EAO^=ECB^

Giải chi tiết

a) Gọi O là trung điểm của AH.

Theo giả thiết ΔAEH ΔADH là các tam giác vuông có chung cạnh huyển AH nên bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên đường tròn (O) đường kính AH.

b) Xét tam giác OAE có OE = OA nên ΔOAE cân tại O OAE^=OEA^.              (1)

Tương tự ΔMEC cân tại M nên MEC^=MCE^.                                                        (2)

Gọi F=AHBCAFBC.

Lại có: ECB^=BAF^ (vì cùng phụ với ABF^).                                                            (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra MEC^=AEO^.

Ta có: OEM^=OEH^+HEM^=OEH^+AEO^=AEH^=90°.

Vậy ME là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Lời giải

Media VietJack

a) Theo giả thiết, EHOA tại M nên M là trung điểm của EH (quan hệ đường kính và dây cung).

EH=2EM.

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác QEM có:

OM2+EM2=OE2EM=OE2OM2=5232=4 cm

EH=2EM=8 cm.

Vậy độ dài dây EH là 8 cm.

b) ΔAEH cân tại A vì có AM vừa là đường cao, đồng thời là đường trung tuyến.

AE=AH.

Xét ΔOEA ΔOHA có: OE = OH (bán kính đường tròn (O));

                                            AE = AH (chứng minh trên);

                                            OA chung.

ΔOEA=ΔOHAc.c.cOHA^=OEA^=90° (hai góc tương ứng).

Hay AHOH. Vậy AH là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Ta thấy B là giao của hai tiếp tuyến BH và BF nên BOF^=BOH^.

Lại có EOA^=HOA^ nên EOA^+AOB^+BOF^=2AOH^+BOH^=180°.

Tức là ba điểm E, O, F thẳng hàng.

Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: FB = BH, EA =HA.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAB ta có: BH.HA=OH2.

Vậy BF.AE=R2.                                      (1)

Media VietJack

d) Ta có BF//AQ (vì cùng vuông góc với EF).

            BFAQ=IFIQ=CFQDBFCF=AQDQ     (*).

Dễ dàng chứng minh được ΔCOD vuông tại O.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông COD, với OK là đường cao, ta có: OK2=DK.CK.

Mà DE, DK là các tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại D nên DE = DK.

Tương tự, CK = CF.

OK2=CF.DECF.DE=R2            (2)

Từ (1) và (2) suy ra: CF.DE=AE.BFBFCF=DEAE     (**)

Từ (*) và (**) suy ra: AQDQ=DEAEAQDQDQ=DEAEAEADDQ=ADAEAE=DQ.

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay