Câu hỏi:

30/11/2022 356

Cho Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 1). Kí hiệu Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 2) là số cặp số Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 3)

 sao cho Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 4). Tìm Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 5)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn C.

Xét phương trình Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 6) (1).

Gọi Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 7) là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 8) là một nghiệm nguyên dương khác Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 9) của (1).

Ta có Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 10) suy ra Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 11) do đó tồn tại k nguyên dương sao cho Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 12). Do v là số nguyên dương nên Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 13) . (2)

Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với 1. Do đó Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 14).

 Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau: Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 15)

Từ đó suy ra : Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 16)

Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay Cho a, b thuộc N*, (a, b) = 1; n thuộc {ab + 1, ab + 2, ...}. Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) thuộc N* xN* sao cho n = au + bv. (ảnh 17).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Tìm Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Lời giải

Chọn C.

Ta có: Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 3) nên Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 4)

Câu 2

Giá trị của Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 2n + 2 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Chọn A.

Ta có Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 2n + 2 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 2)

Do Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 2n + 2 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 3)

.

Câu 3

Giá trị của. Giá trị của N = lim (căn bậc ba n^3 + 3n^2 + 1 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

lim căn bậc năm 200 - 3n^5 + 2n^2 bằng A. 0 B. 1 C. dương vô cùng D. âm vô cùng (ảnh 1) bằng:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Tìm Tìm lim un biết un = căn bậc hai 2 . căn bậc hai 2.... căn bậc hai 2 với n dấu căn  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết un = căn bậc hai 2 . căn bậc hai 2.... căn bậc hai 2 với n dấu căn  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = (1-1/T1)(1-1/T2)... (1-1/Tn) trong đó Tn = n(n/+1)/2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/3 D. 1 (ảnh 1) trong đó Tính giới hạn của dãy số un = (1-1/T1)(1-1/T2)... (1-1/Tn) trong đó Tn = n(n/+1)/2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/3 D. 1 (ảnh 2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay