Dạng 2: Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản có đáp án

29 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 84 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Giá trị của Giá trị của A = lim 2n+1/1-3n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 4:

Giá trị của Giá trị của B = lim 4n^2 + 3n + 1/ (3n-1)^2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 4/9  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 7:

Chọn kết quả đúng của Chọn kết quả đúng của lim căn bậc hai n^3 - 2n + 5/ 3 + 5n A. 5 B. 2/5 C. + vô cùng  D. - vô cùng  (ảnh 1):

Xem đáp án

Câu 8:

Giá trị của Giá trị của A = lim 2n^2 + 3n + 1/ 3n^2 - n + 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng C. 2/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 9:

Giá trị của Giá trị của B = lim căn bậc hai n^2 + 2n / n - căn bậc hai 3n^2 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0 D. 1/ 1 - căn bậc hai 3 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 10:

Giá trị của Giá trị của C = lim (2n^2 + 1)^4 (n + 2)^9 / n^17 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 16  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 11:

Giá trị của Giá trị của D = lim căn bậc hai n^2 + 1 - căn bậc ba 3n^3 + 2/ căn bậc bốn 2n^4 + n + 2 - n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 12:

Giá trị của Giá trị của C = lim căn bậc bốn 3n^3 + 1 - n/ căn bậc hai 2n^4 + 3n + 1 + n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 13:

Giá trị của. Giá trị của F = lim (n-2)^7 (2n+ 1)^3 / (n^2 + 2)^5 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 8  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 14:

Giá trị của. Giá trị của C = lim n^3 + 1/ n(2n+1) ^2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 1/4  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 15:

Giá trị của. Giá trị của D = llim n^3 -3n^2 + 2/ n^4 + 4n^3 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 16:

Giá trị của. Giá trị của E = lim căn bậc hai n^3 + 2n + 1/ n + 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 17:

Giá trị của. Giá trị của F = lim căn bậc bốn n^4 - 2n + 1 + 2n/ căn bậc ba 3n^3 + n - n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 19:

lim 10/ căn bậc hai n^4 + n^2 + 1 bằng : A. + vô cùng B. 10 C. 0 D. - vô cùng  (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 20:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim căn bậc hai n+ 1 - 4/ căn bậc hai n + 1 + n A. 1 B. 0 C. -1 D. 1/2 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 21:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim 1 + 3 + 5 + ... + (2n+1) / 3n^2 + 4 A. 0 B. 1/3 C. 2/3 D. 1 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 25:

lim 3^n - 4.2^n-1 - 3/ 3.2^n + 4^n bằng A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 26:

Giá trị của Giá trị của C = lim 3.2^n - 3^n / 2^n+1 + 3^n+1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. -1/3  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 27:

Giá trị đúng của Giá trị đúng của lim (3^n - 5^n) là: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 2  D. -2 (ảnh 1) là:

Xem đáp án

Câu 28:

Giá trị của Giá trị của K = lim 3.2^n - 3^n / 2^n+1 + 3^n+1 bằng: A. -1/3 B. - vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 29:

lim 5^n - 1 / 3^n + 1 bằng A. + vô cùng B. 1 C. 0 D. - vô cùng  (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 30:

lim căn bậc bốn 4^n + 2^n+1/ 3^n + 4^n+2 bằng A.0 B. 1/2 C. 1/4 D. dương vô cùng (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 31:

Giá trị của. Giá trị của. C = lim căn bậc hai 3.3^n + 4^n/ 3^n+1 + 4^n+1 bằng:  A. dương vô cùng B. 1/2 C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 33:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số A = lim ak.n^k + ak-1.n^k-1 + .... + a1n + a0/ bp.n^p + bp-1.n^p-1 +...+ b1n + b0  với akbp khác 0 (ảnh 1) với Tính giới hạn của dãy số A = lim ak.n^k + ak-1.n^k-1 + .... + a1n + a0/ bp.n^p + bp-1.n^p-1 +...+ b1n + b0  với akbp khác 0 (ảnh 2).

Xem đáp án

Câu 34:

lim (n^2 sin n pi/5 - 2n^3) bằng:  A. dương vô cùng B. 0 C. -2 D.  âm vô cùng (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 35:

Giá trị của. Giá trị của. M = lim (căn bậc hai n^2 + 6n -n ) bằng:A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1)bằng:

Xem đáp án

Câu 36:

Giá trị của Giá trị của H = lim (căn bậc hai n^2 + n + 1 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 37:

Giá trị của Giá trị của K = lim n (căn bậc hai n^2 + 1 -n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 38:

Giá trị đúng của Giá trị đúng của lim ( căn bậc hai n^2 - 1 - căn bậc hai 3n^2 + 2) là: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) là:

Xem đáp án

Câu 39:

Giá trị của Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 6n - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 40:

Giá trị của Giá trị của B = lim (căn bậc ba n^3 + 9n^2 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 3 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 41:

Giá trị của Giá trị của D = lim (căn bậc hai n^2 + 2n - căn bậc ba n^3 + 2n^2) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 42:

Giá trị của Giá trị của M = lim (căn bậc ba 1 - n^2 - 8n^3 + 2n) bằng: A. -1/12 B. âm vô cùng C. 0 D, 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 43:

Giá trị của Giá trị của N = lim (căn bậc hai 4n^2 + 1 - căn bậc ba 8n^3 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 44:

Giá trị của. Giá trị của K = lim (căn bậc ba n^3 + n^2 -1 - 3 căn bậc hai 4n^2 + n + 1 + 5n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. -5/12 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 45:

Giá trị của. Giá trị của N = lim (căn bậc ba n^3 + 3n^2 + 1 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 46:

Giá trị đúng của Giá trị đúng của lim [ căn bậc hai n (căn bậc hai n + 1 - căn bậc hai n - 1)] là: A. -1 B. 0 C. 1 D. dương vô cùng (ảnh 1) là:

Xem đáp án

Câu 47:

Giá trị của Giá trị của H = lim n (căn bậc ba 8n^3 + n - căn bậc hai 4n^2 + 3) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. -2/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 48:

Giá trị của Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 2n + 2 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 49:

lim căn bậc năm 200 - 3n^5 + 2n^2 bằng A. 0 B. 1 C. dương vô cùng D. âm vô cùng (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 50:

Giá trị của. Giá trị của. A = lim 2n^3 + sin2n - 1/ n^3 + 1 bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 51:

Giá trị của. Giá trị của B = lim căn bậc n n giai thừa / căn bậc hai n^3 + 2n bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 52:

Giá trị của. Giá trị của D = lim n + 1/ n^2 (căn bậc hai 3n^2 + 2  - căn bậc hai 3n^2 -1) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2/ căn bậc hai 3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 53:

Giá trị của. Giá trị của E = lim căn bậc hai n^2 + n + 1 - 2n bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 54:

Giá trị của. Giá trị của F = lim (căn bậc hai n + 1 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 55:

Giá trị của. Giá trị của H = lim (căn bậc k n^2 +1 - căn bậc p n^2 - 1) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. đáp án khác D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 57:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = (n+1) căn bậc hai 1^3 + 2^3 + ... + n^3/ 3n^3 + n + 2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/9 D. 1 (ảnh 1):

Xem đáp án

Câu 59:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = 2^3 - 1/2^3 + 1 . 3^3 -1/ 3^3 +1 .... n^3 -1/n^3+ 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2/3 D. 1 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 62:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = tổng từ k = 1 đến n của n/n^2 + k  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 63:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số B= lim căn bậc ba n^6 + n + 1 - 4 căn bậc hai n^4 + 2n - 1/ (2n + 3)^2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 64:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số C = lim (căn bậc hai 4n^2 + n + 1 - 2n) A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 65:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số D = lim (căn bậc hai n^2 + n + 1 - 2 căn bậc ba n^3 + n^2 - 1 + n) A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 70:

Tìm Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 71:

Tìm Tìm lim un biết f(x) = căn bậc ba x-2 + 2x-1 khi x khác 1 và 3m-2 khi x = 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết f(x) = căn bậc ba x-2 + 2x-1 khi x khác 1 và 3m-2 khi x = 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 72:

Tìm Tìm un biết f(x) = căn bậc hai x +1 -1 khi x > 0 và 2x^2 + 3m + 1 khi x nhỏ hơn bằng 0  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm un biết f(x) = căn bậc hai x +1 -1 khi x > 0 và 2x^2 + 3m + 1 khi x nhỏ hơn bằng 0  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 73:

Tìm Tìm un biết f(x) =  căn bậc hai 2x - 4 + 3 khi x lớn hơn bằng 2 và x+1/ x^2-2mx + 3m + 2 khi x < 2  trong đó x khác 1 (ảnh 1) biết Tìm un biết f(x) =  căn bậc hai 2x - 4 + 3 khi x lớn hơn bằng 2 và x+1/ x^2-2mx + 3m + 2 khi x < 2  trong đó x khác 1 (ảnh 2) trong đó Tìm un biết f(x) =  căn bậc hai 2x - 4 + 3 khi x lớn hơn bằng 2 và x+1/ x^2-2mx + 3m + 2 khi x < 2  trong đó x khác 1 (ảnh 3).

Xem đáp án

Câu 74:

Tìm Tìm un biết un = tổng từ k = 1 đến n của 1/ căn bậc hai n^2 + k A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1) biết Tìm un biết un = tổng từ k = 1 đến n của 1/ căn bậc hai n^2 + k A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 75:

Tìm Tìm lim un biết un = căn bậc hai 2 . căn bậc hai 2.... căn bậc hai 2 với n dấu căn  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết un = căn bậc hai 2 . căn bậc hai 2.... căn bậc hai 2 với n dấu căn  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 79:

Tìm giá trị đúng của Tìm giá trị đúng của S = căn bậc hai 2 (1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + ... + 1/2^n + ....) A. căn bậc hai 2+ 1 B. 2 C. 2 căn bậc hai 2 D. 1/2 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 80:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [ 1/1.2 + 1/2.3 + ... + 1/n(n+ 1)] A. 0 B. 1 C. 3/2 D. không giới hạn (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 81:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1)] A. 1 B. 0 C. 2/3 D. 2 . Chọn B Đặt A = 1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1) (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 82:

Tính giới hạn: Tính giới hạn:  lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] A. 3/4 B. 1 C. 0 D. 2/3 Chọn A  lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 83:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [1/1.4 + 1/2.5 + ... + 1/n(n+3)] A. 11/18 B.2 C. 1 D. 3/2 Chọn A Cách 1: lim [1/1.4 + 1/2.5 + ... + 1/n(n+3)] (ảnh 1).

Xem đáp án

Câu 84:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [(1-1/2^2)( 1-1/3^2) ... (1 - 1/n^2)] A. 1 B. 1/2 C. 1/4 D. 3/2 Chọn B.  Cách 1:  lim [(1-1/2^2)( 1-1/3^2) ... (1 - 1/n^2)] (ảnh 1).

Xem đáp án

4.6

438 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%