Dạng 2: Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản có đáp án

2026 lượt thi câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Giá trị của Giá trị của A = lim 2n+1/1-3n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 3:

Giá trị của Giá trị của B = lim 4n^2 + 3n + 1/ (3n-1)^2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 4/9  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 6:

Chọn kết quả đúng của Chọn kết quả đúng của lim căn bậc hai n^3 - 2n + 5/ 3 + 5n A. 5 B. 2/5 C. + vô cùng  D. - vô cùng  (ảnh 1):

Xem đáp án

Câu 7:

Giá trị của Giá trị của A = lim 2n^2 + 3n + 1/ 3n^2 - n + 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng C. 2/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 8:

Giá trị của Giá trị của B = lim căn bậc hai n^2 + 2n / n - căn bậc hai 3n^2 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0 D. 1/ 1 - căn bậc hai 3 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 9:

Giá trị của Giá trị của C = lim (2n^2 + 1)^4 (n + 2)^9 / n^17 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 16  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 10:

Giá trị của Giá trị của D = lim căn bậc hai n^2 + 1 - căn bậc ba 3n^3 + 2/ căn bậc bốn 2n^4 + n + 2 - n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 11:

Giá trị của Giá trị của C = lim căn bậc bốn 3n^3 + 1 - n/ căn bậc hai 2n^4 + 3n + 1 + n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 12:

Giá trị của. Giá trị của F = lim (n-2)^7 (2n+ 1)^3 / (n^2 + 2)^5 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 8  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 13:

Giá trị của. Giá trị của C = lim n^3 + 1/ n(2n+1) ^2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 1/4  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 14:

Giá trị của. Giá trị của D = llim n^3 -3n^2 + 2/ n^4 + 4n^3 + 1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 15:

Giá trị của. Giá trị của E = lim căn bậc hai n^3 + 2n + 1/ n + 2 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 16:

Giá trị của. Giá trị của F = lim căn bậc bốn n^4 - 2n + 1 + 2n/ căn bậc ba 3n^3 + n - n bằng: (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 18:

lim 10/ căn bậc hai n^4 + n^2 + 1 bằng : A. + vô cùng B. 10 C. 0 D. - vô cùng  (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 19:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim căn bậc hai n+ 1 - 4/ căn bậc hai n + 1 + n A. 1 B. 0 C. -1 D. 1/2 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 20:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim 1 + 3 + 5 + ... + (2n+1) / 3n^2 + 4 A. 0 B. 1/3 C. 2/3 D. 1 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 24:

lim 3^n - 4.2^n-1 - 3/ 3.2^n + 4^n bằng A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 0  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 25:

Giá trị của Giá trị của C = lim 3.2^n - 3^n / 2^n+1 + 3^n+1 bằng: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. -1/3  D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 26:

Giá trị đúng của Giá trị đúng của lim (3^n - 5^n) là: A. + vô cùng  B. - vô cùng  C. 2  D. -2 (ảnh 1) là:

Xem đáp án

Câu 27:

Giá trị của Giá trị của K = lim 3.2^n - 3^n / 2^n+1 + 3^n+1 bằng: A. -1/3 B. - vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 28:

lim 5^n - 1 / 3^n + 1 bằng A. + vô cùng B. 1 C. 0 D. - vô cùng  (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 29:

lim căn bậc bốn 4^n + 2^n+1/ 3^n + 4^n+2 bằng A.0 B. 1/2 C. 1/4 D. dương vô cùng (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 30:

Giá trị của. Giá trị của. C = lim căn bậc hai 3.3^n + 4^n/ 3^n+1 + 4^n+1 bằng:  A. dương vô cùng B. 1/2 C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 32:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số A = lim ak.n^k + ak-1.n^k-1 + .... + a1n + a0/ bp.n^p + bp-1.n^p-1 +...+ b1n + b0  với akbp khác 0 (ảnh 1) với Tính giới hạn của dãy số A = lim ak.n^k + ak-1.n^k-1 + .... + a1n + a0/ bp.n^p + bp-1.n^p-1 +...+ b1n + b0  với akbp khác 0 (ảnh 2).

Xem đáp án

Câu 33:

lim (n^2 sin n pi/5 - 2n^3) bằng:  A. dương vô cùng B. 0 C. -2 D.  âm vô cùng (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 34:

Giá trị của. Giá trị của. M = lim (căn bậc hai n^2 + 6n -n ) bằng:A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1)bằng:

Xem đáp án

Câu 35:

Giá trị của Giá trị của H = lim (căn bậc hai n^2 + n + 1 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 36:

Giá trị của Giá trị của K = lim n (căn bậc hai n^2 + 1 -n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 37:

Giá trị đúng của Giá trị đúng của lim ( căn bậc hai n^2 - 1 - căn bậc hai 3n^2 + 2) là: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) là:

Xem đáp án

Câu 38:

Giá trị của Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 6n - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 39:

Giá trị của Giá trị của B = lim (căn bậc ba n^3 + 9n^2 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 3 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 40:

Giá trị của Giá trị của D = lim (căn bậc hai n^2 + 2n - căn bậc ba n^3 + 2n^2) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 41:

Giá trị của Giá trị của M = lim (căn bậc ba 1 - n^2 - 8n^3 + 2n) bằng: A. -1/12 B. âm vô cùng C. 0 D, 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 42:

Giá trị của Giá trị của N = lim (căn bậc hai 4n^2 + 1 - căn bậc ba 8n^3 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 43:

Giá trị của. Giá trị của K = lim (căn bậc ba n^3 + n^2 -1 - 3 căn bậc hai 4n^2 + n + 1 + 5n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. -5/12 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 44:

Giá trị của. Giá trị của N = lim (căn bậc ba n^3 + 3n^2 + 1 - n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 45:

Giá trị đúng của Giá trị đúng của lim [ căn bậc hai n (căn bậc hai n + 1 - căn bậc hai n - 1)] là: A. -1 B. 0 C. 1 D. dương vô cùng (ảnh 1) là:

Xem đáp án

Câu 46:

Giá trị của Giá trị của H = lim n (căn bậc ba 8n^3 + n - căn bậc hai 4n^2 + 3) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. -2/3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 47:

Giá trị của Giá trị của A = lim (căn bậc hai n^2 + 2n + 2 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 48:

lim căn bậc năm 200 - 3n^5 + 2n^2 bằng A. 0 B. 1 C. dương vô cùng D. âm vô cùng (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 49:

Giá trị của. Giá trị của. A = lim 2n^3 + sin2n - 1/ n^3 + 1 bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 50:

Giá trị của. Giá trị của B = lim căn bậc n n giai thừa / căn bậc hai n^3 + 2n bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 51:

Giá trị của. Giá trị của D = lim n + 1/ n^2 (căn bậc hai 3n^2 + 2  - căn bậc hai 3n^2 -1) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2/ căn bậc hai 3 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 52:

Giá trị của. Giá trị của E = lim căn bậc hai n^2 + n + 1 - 2n bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 53:

Giá trị của. Giá trị của F = lim (căn bậc hai n + 1 + n) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 0 D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 54:

Giá trị của. Giá trị của H = lim (căn bậc k n^2 +1 - căn bậc p n^2 - 1) bằng: A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. đáp án khác D. 1 (ảnh 1) bằng:

Xem đáp án

Câu 56:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = (n+1) căn bậc hai 1^3 + 2^3 + ... + n^3/ 3n^3 + n + 2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 1/9 D. 1 (ảnh 1):

Xem đáp án

Câu 58:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = 2^3 - 1/2^3 + 1 . 3^3 -1/ 3^3 +1 .... n^3 -1/n^3+ 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 2/3 D. 1 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 61:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số un = tổng từ k = 1 đến n của n/n^2 + k  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 62:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số B= lim căn bậc ba n^6 + n + 1 - 4 căn bậc hai n^4 + 2n - 1/ (2n + 3)^2 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 63:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số C = lim (căn bậc hai 4n^2 + n + 1 - 2n) A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 64:

Tính giới hạn của dãy số Tính giới hạn của dãy số D = lim (căn bậc hai n^2 + n + 1 - 2 căn bậc ba n^3 + n^2 - 1 + n) A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 69:

Tìm Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết un = n căn bậc hai 1 + 3 + 5 + ... + (2n-1)/2n^2 +1  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 70:

Tìm Tìm lim un biết f(x) = căn bậc ba x-2 + 2x-1 khi x khác 1 và 3m-2 khi x = 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết f(x) = căn bậc ba x-2 + 2x-1 khi x khác 1 và 3m-2 khi x = 1 A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 71:

Tìm Tìm un biết f(x) = căn bậc hai x +1 -1 khi x > 0 và 2x^2 + 3m + 1 khi x nhỏ hơn bằng 0  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm un biết f(x) = căn bậc hai x +1 -1 khi x > 0 và 2x^2 + 3m + 1 khi x nhỏ hơn bằng 0  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 72:

Tìm Tìm un biết f(x) =  căn bậc hai 2x - 4 + 3 khi x lớn hơn bằng 2 và x+1/ x^2-2mx + 3m + 2 khi x < 2  trong đó x khác 1 (ảnh 1) biết Tìm un biết f(x) =  căn bậc hai 2x - 4 + 3 khi x lớn hơn bằng 2 và x+1/ x^2-2mx + 3m + 2 khi x < 2  trong đó x khác 1 (ảnh 2) trong đó Tìm un biết f(x) =  căn bậc hai 2x - 4 + 3 khi x lớn hơn bằng 2 và x+1/ x^2-2mx + 3m + 2 khi x < 2  trong đó x khác 1 (ảnh 3).

Xem đáp án

Câu 73:

Tìm Tìm un biết un = tổng từ k = 1 đến n của 1/ căn bậc hai n^2 + k A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 1) biết Tìm un biết un = tổng từ k = 1 đến n của 1/ căn bậc hai n^2 + k A. dương vô cùng B. âm vô cùng C. 3 D. 1 (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 74:

Tìm Tìm lim un biết un = căn bậc hai 2 . căn bậc hai 2.... căn bậc hai 2 với n dấu căn  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 1) biết Tìm lim un biết un = căn bậc hai 2 . căn bậc hai 2.... căn bậc hai 2 với n dấu căn  A. dương vô cùng B. âm vô cùng (ảnh 2)

Xem đáp án

Câu 78:

Tìm giá trị đúng của Tìm giá trị đúng của S = căn bậc hai 2 (1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + ... + 1/2^n + ....) A. căn bậc hai 2+ 1 B. 2 C. 2 căn bậc hai 2 D. 1/2 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 79:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [ 1/1.2 + 1/2.3 + ... + 1/n(n+ 1)] A. 0 B. 1 C. 3/2 D. không giới hạn (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 80:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1)] A. 1 B. 0 C. 2/3 D. 2 . Chọn B Đặt A = 1/1.3 + 1/3.5 + ... + 1/n(2n+1) (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 81:

Tính giới hạn: Tính giới hạn:  lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] A. 3/4 B. 1 C. 0 D. 2/3 Chọn A  lim [1/1.3 + 1/2.4 + .... + 1/n(n+2)] (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 82:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [1/1.4 + 1/2.5 + ... + 1/n(n+3)] A. 11/18 B.2 C. 1 D. 3/2 Chọn A Cách 1: lim [1/1.4 + 1/2.5 + ... + 1/n(n+3)] (ảnh 1).

Xem đáp án

Câu 83:

Tính giới hạn: Tính giới hạn: lim [(1-1/2^2)( 1-1/3^2) ... (1 - 1/n^2)] A. 1 B. 1/2 C. 1/4 D. 3/2 Chọn B.  Cách 1:  lim [(1-1/2^2)( 1-1/3^2) ... (1 - 1/n^2)] (ảnh 1).

Xem đáp án

4.6

405 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%