Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3403 lượt thi 52 câu hỏi 52 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Số gia của hàm số y=x2−1 tại điểm x0=2 ứng với số gia Δx=0,1 bằng bao nhiêu?
A.-0, 01
B. 0,41
C.0,99
D.11,1
Cho hàm số g(x)=9x−32x2. Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào?
A.x < 3
B.x< 6
C.x >3
D. x<- 3
Câu 2:
Cho hai hàm số f(x)=x2+5; g(x)=9x−32x2. Giá trị của x là bao nhiêu để f'(x)=g'(x)?
A. - 4
B. 4
C. 95
D. 59
Câu 3:
Cho hàm số f(x)=x3+2x2−7x+3. Để f'(x)≤0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
A. −73; 1
B. −1; 73
C. −73; 1
D. −73; 1
Câu 4:
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y=x3−2x2+x−1 tại điểm có hoành độ x0=−1 là:
A. y = 8x + 3
B. y= 8x + 7
C. y = 8x + 8
D. y = 8x +11
Câu 5:
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x4+x3−2x2+1 tại điểm có hoành độ -1 là:
A. 11
C. 3
D. – 3
Câu 6:
Cho hàm số f(x)=mx−13x3. Với giá trị nào của m thì x= -1 là nghiệm của bất phương trình f'(x)<2?
A. m>3
B. m< 3
C.m = 3
D. m<1
Câu 7:
Cho hàm số f(x)=2x−3x2. Để f'(x)<0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. −∞;13
B. 0;13
C. 13;23
D. 13;+∞
Câu 8:
Đạo hàm của hàm số f(x)=(x+2)(x−3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x+ 5
B. 2x – 7
C. 2x – 1
D. 2x - 5
Câu 9:
Đạo hàm của hàm số f(x)=2x−32x−1 bằng biểu thức nào sau đây?
A. −122x−12
B. −82x−12
C. −42x−12
D. 42x−12
Câu 10:
Tính đạo hàm của hàm số y=cosxx2
Câu 11:
Phương trình tiếp tuyến của parabol y=x2+x+3song song với đường thẳng y=43−x là
A. y=x−2
B. y=1−x
C. y=2−x
D. y=3−x
Câu 12:
Đạo hàm của hàm số f(x)=1x2−1 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x2x2−12
B. −2xx2−12
C. −1x2−12
D. 2xx2−12
Câu 13:
Đạo hàm của hàm số y=x2+x+3x2+x−1 bằng biểu thức nào sau đây?
A. −2(2x+1)x2+x−12
B. −4(2x+1)x2+x−12
C. −4(2x−1)x2+x−12
D. −4(2x+4)x2+x−12
Câu 14:
Đạo hàm của hàm số y=(x5−2x2)2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 10x9+16x3
B. 10x9−14x6+16x3
C. 10x9−28x6+16x3
D. 10x9−28x6+8x3
Câu 15:
Đạo hàm của hàm số y=2−3x2x+12 bằng biểu thức nào sau đây?
A. −142x+12.2−3x2x+1
B. −42x+12.2−3x2x+1
C. 162x+12.2−3x2x+1
D. 22−3x2x+1
Câu 16:
Đạo hàm của hàm số y=3x2−2x+12 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 123x2−2x+12
B. 4x23x2−2x+12
C. 3x−13x2−2x+12
D. 6x23x2−2x+12
Câu 17:
Hàm số nào sau đây có đạo hàm y'=xsinx?
A. xcosx
B. sinx−xcosx
C. sinx−cosx
D. xcosx−sinx
Câu 18:
Cho f(x)=cos2x−sin2x. Biểu thức f'π4 có giá trị là bao nhiêu?
A. – 2
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 19:
Nếu f(x)=2−x3x+1thì f''(x)là biểu thức nào sau đây?
A. 423x+12
B. 2x−13x+13
C. 423x+13
D. −423x+13
Câu 20:
Câu 21:
Xét hàm số y=fx=1+cos22x. Chọn câu đúng
A. dfx=−sin4x21+cos22xdx
B. dfx=−sin4x1+cos22xdx
C. dfx=cos2x1+cos22xdx
D. dfx=−sin2x1+cos22xdx
Câu 22:
Cho hàm số y=13x3−12x2+1có đồ thị (C),viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc bằng 2
A. y=2x−73;y=2x+116
B. y=2x+43; y=2x+136
C. y=2x−73; y=2x+136
D. Đáp án khác
Câu 23:
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=x3−5x2+2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = - 3x + 1
A. y = -3x – 7
B. y=−3x+6727
C. Cả A và B đúng
Câu 24:
Gọi (C) là đồ thị của hàm sốy=x3−5x2+2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đóvuông góc với đường thẳng y=17x−4
A. 0
B. 2
D. 3
Câu 25:
Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động s=12gt2, trong đó g=9,8m/s2 và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng:
A. 49m/s
B. 25m/s
C. 10m/s
D. 18m/s
Câu 26:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x5+1x+3
A. 10x4−1x2
B. 10x5−1x2+ 3
C. 10x4+ 1x2
D. 10x4−1x2+3
Câu 27:
Tính đạo hàm của hàm số sau :y=x5−5x3−2x2+1
A. x4−15x2+ 4x
B. 5x4−15x2−4x
C. 5x4−5x2−4x
D. 5x4−5x2−2x
Câu 28:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x−3x+4
A. y' = −5(x+4)2
B. y' = −11(x+4)2
C. y' = 5(x+4)2
D. y' = 11(x+4)2
Câu 29:
Tính đạo hàm của hàm số sau: y=(9−2x)(3x2−3x+1)
A. −18x2+46x−21
B. −10x2+66x−19
C. −18x2+66x−29
D. −12x2+48x−21
Câu 30:
Tính đạo hàm của hàm số sau:y=(2x4+4x−3)1994
A. 1994(2x4+4x−3)1993(8x3+4)
B. 1994(2x4+4x−3)1993
C. 1994(2x4+4x−3)1993(2x3+4)
D. 1994(2x4+4x−3)1993(x3+4)
Câu 31:
Tính đạo hàm của hàm số y=22x2−1
A. x22x2−1)
B. x2x2−1)
C. 2x2x2−1)
D. 4x2x2−1)
Câu 32:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=x5−2x2−23
A. 3x5−2x2−225x4−2xx2−2
B. x5−2x2−225x4−xx2−2
C. x5−2x2−225x4−x2x2−2
Câu 33:
Giải bất phương trình sau f'(x)< 0,với f(x)=13x3−52x2+6x
A. S=(2 ; 3)
B. S= ( 1; 2)
C. S= (3; 4)
D. S = (2; 4)
Câu 34:
Giải bất phương trình g'(x)≤0 với g(x)=x2+3x−9x−2
A. S = (1; 3)
B. S= 1; 3 /2
C. S= −∞;1 ∪(3; +∞)
D. S= −∞;1
Câu 35:
Giải bất phương trình f'(x)<g'(x), với f(x)=x3+x2−12; g(x)=23x3+12x2+2x
A. S = (1; 2)
B. S= (-2; 1)
C. S = ( -1; 2)
D. S= (-2; -1)
Câu 36:
Tính đạo hàm của hàm số y = sinx + cos x
A. sinx + cosx
B. sinx – cosx
C. cosx – sinx
D. - sinx – cosx
Câu 37:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=tanx+cotx
A. 1cos2x+cot2x
B. tan2x+cot2x+1
C. 1cos2x+1sin2x
D. 1cos2x−1sin2x
Câu 38:
Tính đạo hàm của hàm số sau y=sinx+cosxsinx−cosx
A. −2sinx(sinx−cosx)2
B. 2cosx (sinx−cosx)2
C. −2(sinx−cosx)2
D. −2sinx+cosx (sinx−cosx)2
Câu 39:
Tính đạo hàm của hàm số y=sin1x2
A. −2x2cos1x2
B. 2x4cos1x2
C. −12x3cos1x2
D. -2x3cos1x2
Câu 40:
Tính đạo hàm của hàm số y=3 tan2 2x +cot22x
A. y'=6 tan 2xcos22x+2 cot2xsin22x
B. y'=-6 tan 2xcos22x+2 cot2xsin22x
C. y'=12 tan 2xcos22x-4 cot2xsin22x
D. y'=6 tan 2xcos22x-2 cot2xsin22x
Câu 41:
Tính đạo hàm của hàm số y=x2+1cot2x
A. y'=x cot2xx2+1-2x2+1sin22x
B. y'=x cot2xx2+1-x2+1sin22x
C. y'=x cot2x2x2+1-x2+1sin22x
D. y'=x cot2xx2+1-x2+12sin22x
Câu 42:
Xác định giá trị của 3,99 với 4 chữ số thập phân
A. 1,9975
B. 1,9976
C. 1,9973
D.1,9974
Câu 43:
Tính giá trị của sin30030'
A. 0,5074
B. 0,5075
C. 0,5076
D. 0,5077
Câu 44:
Tìm vi phân của hàm số y=1x2
A. dy=12x3dx
B. dy=-12x3dx
C. dy=-2x3dx
D. dy=2x3dx
Câu 45:
Tìm vi phân của hàm số y=x+2x-1
A. dy=3x-12dx
B. dy=-1x-12dx
C. dy=1x-12dx
D. dy=-3x-12dx
Câu 46:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau y = sin5x. cos2x
A. y''=12-49sin7x+9sin3x
B. y''=-1249sin7x+9sin3x
C. y''=1249sin7x-9sin3x
Câu 47:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = x2. sinx
A. y''=(2+x2)sinx+2x.cosx
B. y''=(1-x2)sinx+6x.cosx
C. y''=(2-x2)sinx+4x.cosx
Câu 48:
Cho hàm số y=13x3+x2+2 có đồ thị (C) viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -3
A. y = 3x + 11
B. y = 3x – 4
C. y = 2x+ 4
D. y = 2x – 1
Câu 49:
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) y=2x3-3x2+5: đi qua điểm A1912;4
A. 1
D. 4
Câu 50:
Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động s=12gt2 , trong đó g=9,8m/s2 và t tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng:
Câu 51:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=12t4-3t3 , trong đó t tính bằng giây s và S được tính bằng mét m. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=4s bằng
A. 80m/s
B. 32m/s
C. 90m/s
D.116m/s
681 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com