Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10876 lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, I là 3 điểm lấy trên AD, CD, SO. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNI) là:
A. Một tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
Câu 2:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là tam giác đều, I là trung điểm của AB. Kí hiệu d(AA',BC) là khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA' và BC thì:
A. d(AA',BC) = AB
B. d(AA',BC) = IC
C. d(AA',BC) = A'B
D. d(AA',BC) = AC
Câu 3:
Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA⇀ + GB⇀ + GC⇀ + GD⇀ = 0⇀ (G gọi là trọng tâm của tứ diện). Gọi GA = GA∩(BCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. GA⇀ = -3GAG⇀
B. GA⇀ = 4GAG⇀
C. GA⇀ = 3GAG⇀
D. GA⇀ = 2GAG⇀
Câu 4:
Cho tứ diện OABC trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC). Xét các mệnh đề sau:
I. H là trực tâm của ∆ABC.
II. H là trọng tâm của ∆ABC.
III. 1OH2 = 1OA2 + 1OB2 + 1OC2
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại B. BC = a, ABC^ = 600, CC' = 4a. Tính thể tích khối A'CC'B'B.
A. a = 2a333
B. a = a333
C. a = a33
D. a = 3a3
Câu 6:
Kim tự tháp Kê – ốp ở Ai Cập được xây dựng và khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m, cạnh đáy là 230 m. Thể tích của nó là:
A. 2592100 m3
B. 2952100 m3
C. 2529100 m3
D. 2591200 m3
Câu 7:
Hình tứ diện có số mặt đối xứng là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
Câu 8:
Một khối trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R thì thể tích của khối trụ là:
A. 2πR3
B. πR322
C. πR326
D. 2πR33
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a, ∆SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích xung quanh của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A. 16π3a2
B. 57π18a2
C. 48π9a2
D. 24π9a2
Câu 10:
Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Tính thể tích của tứ diện ABCD
A. V = 273
B. V = 53
C. V = 2732
D. V = 932
Câu 11:
Thể tích khối cầu tâm I, có bán kính 2R bằng
A. V = 43πR3
B. V = 13πR3
C. V = 323πR3
D. V = 83πR3
Câu 12:
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có BAC^ = 750, ACB^ = 600. Kẻ BH⊥AC. Quay quanh AC thì ∆BHC tạo thành hình nón tròn xoay (N). Tính diện tích xung quanh của hình nón xoay (N) theo R.
A. 3+222πR2
B. 3+232πR2
C. 3(1+2)4πR2
D. 3(1+3)4πR2
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA = SB = SC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 450 . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC)
A. a33
B. a22
C. a2
D. a3
Câu 14:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là a334 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC
A. 4a3
B. 2a3
C. 3a4
D. 3a2
Câu 15:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, A'C = a. Gọi x là góc giữa hai mặt phẳng (A'CB) và (ABC) để thể tích khối chóp A'.ABC lớn nhất. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp A'.ABC theo a
A. a333
B. a339
C. a3327
D. a3381
Câu 16:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi I và I' lần lượt là tâm của ABB'A' và DCC'D'. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. II'⇀ = AD⇀
B. II'//(ADD'A')
C. II' và BB' cùng nằm trong một mặt phẳng
D. II' và DC không có điểm chung
Câu 17:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (BA'C) và (DA'C). Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (BA'C) và (DA'C).
A. 60°
B. 135°
C. 150°
D. 90°
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 3HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
A. a614
B. 4a173
C. a3551
D. 4a351361
Câu 19:
Cắt khối nón bởi mặt phẳng qua trục tạo thành tam giác ABC đều cạnh a. Biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là
A. 3a3π34
B. a3π312
C. a3π324
A. a3239
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh là a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc vơi đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. 15πa39
B. 515πa354
C. 515πa318
D. 43πa327
Câu 21:
Một phễu đựng kem hình nón bằng bạc có thể tích 12π (cm3) và chiều cao là 4 cm. Muốn tăng thể tích kem trong phễu hình nón lên 4 lần nhưng chiều cao không thay đổi thì diện tích miếng giấy bạc cần thêm là
A. (1213 - 15)π (cm2)
B. 12π13 (cm2)
C. 121315 (cm2)
D. (1213 + 15)π (cm2)
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SC = a5. Tính thể tích khối chóp.
A. V = a333
B. V = a336
C. V = a33
D. V = a339
Câu 23:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh là 1. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng 34 , tính thể tích V của khối lăng trụ.
A. V = 336
B. V = 33
C. V = 36
D. V = 312
Câu 24:
Cho một chiếc cốc thủy tinh có hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 5 cm. Người ta đặt cái cốc vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cái cốc vừa khít trong hộp. Tính thể tích chiếc hộp đó.
A. 5003 cm3
B. 10003 cm3
C. 7503 cm3
D. 1003 cm3
Câu 25:
Cho mặt cầu (S) có tâm O và bán kính R. Diện tích mặt cầu (S) được cho bởi công thức nào trong các công thức dưới đây?
A. 4πR2
B. 4R2
C. 43πR2
D. πR2
Câu 26:
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2a và BC = 2a. Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB ta thu được khối nón có thể tích bằng
A. πa3
B. 3πa3
C. 33πa3
D. 23πa3
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trùng với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. G(a3;a3;a)
B. G(a;a;3a)
C. G(a2;a2;3a2)
D. G(a3;a;a3)
Câu 28:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi α là góc giữa đường thẳng AC’ với mặt phẳng (ABCd). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2π9 ≤α≤ π4
B. π4 < α< π3
C. π6 < α< 2π9
D. π9 ≤α≤ π6
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết rằng AB = a, AC = a3 và SBA^ = 600 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC. Tính tỷ số thể tích của hai khối SABH và HABC.
A. 34
B. 112
C. 32
D. 74
Câu 30:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có góc giữa đường thẳng A'B với mặt phẳng (ABC) bằng 600 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a52 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. V = 125396a3
B. V = 1253288a3
C. V = 1253384a3
D. V = 125348a3
2175 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com