Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10873 lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Một thùng hình trụ có thể tích bằng 12π, chiều cao bằng 3. Diện tích xung quang của thùng đó là:
A. 12π
B. 6π
C. 16π
D. 18π
Câu 2:
Một cái hộp hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông cạnh bằng 4cm. Chiều cao tối thiểu của hộp có thể đựng được 5 quả cầu bán kính 1cm là:
A. 3 + 2
B. 4 + 22
C. 2 + 2
D. 2 + 3
Câu 3:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích là V. Khi đó thể tích của khối đa diện B'C'ABC là:
A. 13V
B. 12V
C. 34V
D. 23V
Câu 4:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V. Tính thể tích của khối tứ diện theo V.
A. 16V
B. 23V
C. 13V
D. 12V
Câu 5:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 3a. Hình chiếu vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm D thỏa mãn DC⇀ = -2DB⇀ . Góc giữa đường thẳng AC’ và mặt phẳng (A'B'C') bằng 450 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. 9a3214
B. 3a3214
C. 27a3214
D. a3214
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy (ABC); SA = AB = a, AC = 2a và ASC^ = ABC^ = 900 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. a324
B. 3a34
C. a34
D. a334
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AD = a6, AB = a3 ; M là trung điểm cạnh AD, hai mặt phẳng (SAC) và (SBM) cùng vuông góc với đáy; SA tạo với đáy góc 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.OMC.
A. a368
A. 3a368
C. a334
D. 3a334
Câu 8:
Một hình nón có đường cao 20, bán kính đáy r = 25. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 10041
B. 125π41
C. 250π41
D. 25041
Câu 9:
Tính thể tích của một khối cầu biết hình lập phương cạnh a nội tiếp trong mặt cầu tạo nên khối cầu đó.
A. πa34
B. πa32
C. πa332
D. πa334
Câu 10:
Cho hình nón có chiều cao bằng 2. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua đỉnh S của hình nón và cắt mặt đáy hình nón theo một dây cung AB và tạo với đáy hình nón một góc π4 . Tính diện tích của mặt cắt SAB. Biết dây cung AB có số đo 2π3 .
A. 46
B. 26
C. 43
D. 42
Câu 11:
Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R và chiều cao là R2 . Trên hai đường tròn (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho góc của hai đường thẳng OA và OB bằng α không đổi. Tính AB theo R và α.
A. R1+ 4sin2α2
B. R+ 4sin2α2
C. R2+ 4sin2α
D. R1+ 4sin2α
Câu 12:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C', trên cạnh AA'', BB' lấy các điểm M, N sao cho AA' = 3A'M; BB' = 3B'N. Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối chóp C'.A'B'NM, V2 là thể tích khối đa diện ABC.MNC'. Tính tỉ số V1V2
A. 29
B. 34
C. 27
D. 57
Câu 13:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V. Tính thể tích của khối chóp A'.ABC theo V.
A. V3
B. V2
C. V4
D. 2V3
Câu 14:
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. a36
B. a363
C. a369
D. a2\29
Câu 15:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi B là diện tích một đáy của lăng trụ, V là thể tích của lăng trụ. Tính chiều cao h của lăng trụ.
A. h = 3VB
B. h = BV
C. h = VB
D. h = V3B
Câu 16:
Cho hình chóp tứ giác có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a2. Thể tích V của khối chóp là :
A. V = 229a3
B. V = 23a3
C. V = 22a3
D. V = 223a3
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. 36a3
B. a3
C. 32a3
D. 312a3
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. Gọi M, N, P là các điểm thỏa mãn SA = 2SM; SB = 2SN; SC = 12SP. Tính thể tích của khối chóp S.MNP theo V.
B. V4
C. V2
D. V5
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a232
B. V = a326
C. V = a32
D. V = a333
Câu 20:
Cho hình chóp S. ABC, đáy tam giác ABC có diện tích bằng 12 cm2. Cạnh bên SA = 2 cm và SA ⊥ (ABC). Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 24 cm3
B. 6 cm3
C. 12 cm3
D. 8 cm3
Câu 21:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SA = a6. Thể tích của khối chóp bằng:
B. a32
C. a3312
D. a3212
Câu 22:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C', có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a; AC = 4a, cạnh bên AA' = 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 12 a3
B. 4 a3
C. 3a3
C. 6a3
Câu 23:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại A, AB=4a, AC=SA=3a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 6a3
B. 8a3
C. 2a3
D. 9a3
Câu 24:
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều, có tất cả các cạnh bằng a là :
A. a334
B. a323
C. a324
D. a332
Câu 25:
Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 25
A. 85π
B. 25π
C. 2π
D. 45π
Câu 26:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450.Tính thể tích của khối chóp S. ABCD
A. V = 2a33
B. V = 2a36
C. V = 2a33
D. V =2a3
Câu 27:
Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao gấp 2 lần bán kính đáy. Tính thể tích khối nón đã cho
A. 63π
B. 23π
D. 6π
Câu 28:
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a5. Mặt bên BCC’B’ là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A. V = 2a3
B. V = 32a3
C. V = 4a3
D. V = 2a3
Câu 29:
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi (P) là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Trong (P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón có đáy là (C), đỉnh là A bằng
A. πa22
B. πa23
C. πa2
D. 2πa2
Câu 30:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách A đến mặt phẳng (SBC) bằng a22 Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. V = a32
B. V = a3
C. V = 3a39
D. V = a33
2175 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com