Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5697 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. D.
B. V=16Bh
C. V=Bh.
D. V=12Bh
Câu 2:
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng
A. 22a
B. 3a
C. 2a
D. 3a2
Câu 3:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC’ là
A. 3a
B. a
A. 32a
A. 2a
Câu 4:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 22
B. 32
C. 23
D. 13
Câu 5:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng M và AB bằng
A. 60o
B. 30o
C.60o
D. 45o
Câu 6:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.
Câu 7:
Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
A. 76
B. 1112
D. 56
Câu 8:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=23 và AA’=2. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh A’B’, A’C’ và BC. Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AB’C’) và (MNP) bằng
A. 61365
B. 1365
C. 171365
D. 186365
Câu 9:
Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); SA=a3 Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A. a3
B. a32
C. 2a3
D. a34
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a, cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 6a2
B. 26a3
C. 6a12
D. 6a4
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABC với các mặt (SAB), (SBC), (SAC) vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết diện tích các tam giác SAB, SBC, SAC lần lượt là 4a2 a2 và 9a2
A. 22a3
B. 33a3
C. 23a3
D. 32a3
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=BC=3, SAB=SCB=90O và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2 Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. 16πa2
B. 12πa2
C. 8πa2
D. 2πa2
Câu 13:
Cho lăng trụ ABCDA1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=a3 Hình chiếu vuông góc của A1 lên ( ABCD) trung với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD)
B. a2
C. a32
D. a36
Câu 14:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng (A'MN) cắt cạnh BC tại P. Thể tích của khối đa diện MBP.A'B'N bằng
A. 7a3332
B. a3332
C. 7a3368
D. 7a3396
Câu 15:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AA' = 2a Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC)
A. 25a
B. 25a5
C. 5a5
D. 35a5
Câu 16:
Cho tam giác ABC cân tại A, có cạnh AB=a5,BC = 2a Gọi M là trung điểm của BC. Khi tam giác quay quanh trục MA ta được một hình nón và khối nón tạo bởi hình nón đó có thể tích là
Câu 17:
Một khối trụ có đường kính mặt đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a, thể tích của khối trị đó là
A. 6a3π
B. 4a3π
C. 3a3π
D. 2a2π
Câu 18:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A'B=2a đáy (ABC) có diện tích bằng a2; góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
B. 2a33
C. 3a3
D. a33
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB=a, AC=a3 Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 2a23
B. 3a22
C. a332
D. a22
Câu 20:
Khối hộp chữ nhật có 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt có độ dài a, b, c. Thể tích khối hộp chữ nhật là ?
A. 13abc
B. abc.
C. 16abc
D. 43abc
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN
Câu 22:
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 2018 (đvtt). Biết M, N, P là các điểm lần lượt thuộc các đoạn thẳng AA’, DD’, CC’ sao cho A'M = MA DN=ND', CP’ = 2PC’. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
A. 50456
B. 80727
C. 100909
D. 70636
Câu 23:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết A'A=A'B=A'C=4a. Hình chóp A’.ABC có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3.
B. Không có.
C. 4.
D. 2.
Câu 24:
Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
A. 30.
B. 12.
C. 20.
D. 60.
Câu 25:
Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hính nón đó.
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A cạnh huyền bằng 2a và SA=2a vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
Câu 27:
Lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60o, cạnh AB=a Thể tích khối đa diện ABCC'B' bằng
A. 3a34
Câu 28:
Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 29:
Cho lục giá đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Cho lục giác đều đó quanh quay đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra.
A. V=128π
B. V=32π
C. V=16π
D. V=64π
Câu 30:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M' , N', P', Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng (ABCD) Tính tỉ số AMSA để thể tích khối đa diện MNPQ.M'N'P'Q' đạt giá trị lớn nhất.
A. 23
B. 12
C. 13
D. 34
Câu 31:
Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=2a. Mặt bên (SAB), (SCA) lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 23a3 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
Câu 32:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng (AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD) Gọi V1,V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1+V2
Câu 33:
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là r, trong đó ba mặt tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón.
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông tại A và có cạnh SB⊥ (ABC) AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
A. (SBC)
B. (ABC)
C. (SBC)
D. (SAB)
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC đều, I là trung điểm của BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SAI) và (SBC) là
A. 45o
B. 90o
C. 60o
D. 30o
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, ASB=120O Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp.
A. 2a2
B. 21a3
C. a2
D. Kết quả khác
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C có AB=2a, AA'=3a Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA’, A’C, AC. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện B.MNP.
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN. Giá trị lớn nhất của V1V thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0; 15)
B. (15;13)
C. (13;12)
D. (12;1)
Câu 39:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh, a góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thoả mãn cosα=13 Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau
A. 0,11.
B. 0,13.
C. 0,7.
D. 0,9.
Câu 40:
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 10
B. 15
C. 8
D. 11
1139 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com