Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4248 lượt thi 51 câu hỏi 60 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y=3sin2x-cos2x là
A. ℝ\π2+kπ,k∈ℤ
B. ℝ\π2+kπ,k∈ℤ
C. ℝ\π4+kπ2,k∈ℤ
D. ℝ\kπ4+k2π,k∈ℤ
Tập xác định của hàm số y=tan2x-π3 là
A. x≠π6+kπ2
B. x≠5π12+kπ
C. x≠π2+kπ
D. x≠5π12+kπ2
Câu 2:
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
y=cot2x; y=cos(x+π); y=1-sinx; y=tan2016x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y =sinx + 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.
B. Hàm số y=sinxx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y=x2+cosx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y=sinx-x-sinx+x là hàm số lẻ.
Câu 4:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=7-2cosx+π4 lần lượt là:
A. -2 và 7
B. -2 và 2
C. 5 và 9
D. 4 và 7
Câu 5:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=1-2cosx-cos2x là:
A. 2
B. 5
C. 0
D. 3
Câu 6:
Nghiệm của phương trình sinx-3cosx=0 là:
A. x=π6+k2π, k∈ℤ
B. x=π3+k2π, k∈ℤ
C. x=π6+kπ, k∈ℤ
D. x=π3+kπ, k∈ℤ
Câu 7:
Số nghiệm của phương trình sinx+cosx=1 trên khoảng (0;π) là
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 8:
Điều kiện để phương trình 12sinx + mcosx =13 có nghiệm là
A. m > 5
B. m≤-5 hoặc m≥5
C. m< -5
D. – 5 < m < 5
Câu 9:
Phương trình 2sin2x+3sin2x=3 có nghiệm là
A. x=π3+kπ, k∈ℤ
B. x=2π3+kπ, k∈ℤ
C. x=4π3+kπ, k∈ℤ
D. x=5π3+kπ, k∈ℤ
Câu 10:
Phương trình sin8x-cos6x=3sin6x+cos8x có các họ nghiệm là:
A. x=π4+kπ hoặc x=π12+kπ7 (k∈ℤ)
B. x=π3+kπ hoặc x=π6+kπ2 (k∈ℤ)
C. x=π5+kπ hoặc x=π7+kπ2 (k∈ℤ)
D. x=π8+kπ hoặc x=π9+kπ3 (k∈ℤ)
Câu 11:
Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2x-3sinx+1=0 thỏa điều kiện 0≤x≤π2 là:
A. x=π3
B. x=π2
C. x=π6
D. x=5π6
Câu 12:
Nghiệm của phương trình 5-5sinx+2cos2x=0 là
A. kπ, k ϵ ℤ
B. k2π, k ϵ ℤ
C. π2+k2π, k∈ℤ
D. π6+k2π, k∈ℤ
Câu 13:
Phương trình 6sin2x+73sin2x-8cos2x=6 có các nghiệm là:
A. x=π2+kπ hoặc x=π6+kπ, k∈ℤ
B. x=π4+kπ hoặc x=π3+kπ, k∈ℤ
C. x=π8+kπ hoặc x=π12+kπ, k∈ℤ
D. x=3π4+kπ hoặc x=2π3+kπ, k∈ℤ
Câu 14:
Phương trình sinx+cosx=1-12sin2x có nghiệm là:
A. x=π6+kπ2 hoặc x=kπ4, k∈ℤ
B. x=π8+kπ2 hoặc x=kπ2, k∈ℤ
C. x=π4+kπ hoặc x=kπ, k∈ℤ
D. x=π2+k2π hoặc x=k2π, k∈ℤ
Câu 15:
Phương trình sin3x+cos3x=1-12sin2xcó nghiệm là:
A. x=π4+kπ hoặc x=kπ, k∈ℤ
B. x=π2+k2π hoặc x=k2π, k∈ℤ
C. x=3π4+kπ hoặc x=2π2, k∈ℤ
D. x=3π2+kπ hoặc x=2k+1π, k∈ℤ
Câu 16:
Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn
A. 360
B. 343
C. 523
D. 347
Câu 17:
Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,4,5,6,8.
A. 252
B. 520
C. 480
D. 368
Câu 18:
Hội đồng quản trị của công ty X gồm 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.
A. 728
B. 723
C. 720
D. 722
Câu 19:
Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau.
A. 7.5!.6!.8!
B. 6.5!.6!.8!
C. 6.4!.6!.8!
D. 6.5!.6!.7!
Câu 20:
Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 lần bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:
A. 11
B. 12
C. 33
D. 24
Câu 21:
Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người,gồm 12 nam và 3 nữ.Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và một nữ ?
A. 12141421
B. 5234234
C. 4989600
D. 4144880
Câu 22:
Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
A. 131444
B. 141666
C. 241561
D. 111300
Câu 23:
Có 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học nữ và 5 nhà vật lý nam.Có bao nhiêu cách lập đoàn công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vật lý.
A. 210
B. 314
C. 420
D. 213
Câu 24:
Trong khai triển x+2x6, hệ số của x3(x >0) là:
A. 60.
B. 80.
C. 160.
D. 240.
Câu 25:
Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức sau: hx=x2+3x9
A. 489889
B. 689887
C. -489888
D. 489888
Câu 26:
Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn0+2Cn1+4Cn2+...+2nCnn=243
A. 4
B. 11
C. 12
D. 5
Câu 27:
Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là 15 và 27. Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?
A. 1235
B. 125
C. 449
D. 235
Câu 28:
Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
A. 100231
B. 115231
D. 118231
Câu 29:
Một hộp đựng 4 viên bi xanh,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu
A. PX=518
B. PX=58
C. PX=718
D. PX=1118
Câu 30:
Cho dãy số (un) với un=1n2+n.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năm số hạng đầu của dãy là: 12;16;112;120;130
B. Là dãy số tăng.
C. Bị chặn trên bởi số M=12
D. Không bị chặn.
Câu 31:
Cho một cấp số cộng có u1=-3;u6=27. Tìm d ?
A. d=5
B. d=7.
C. d=6.
D. d=8.
Câu 32:
Cho cấp số cộng un có: u1=-0,1; d=0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:
A. 1,6
B. 6
C. 0,5
D. 0,6
Câu 33:
Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120.
A. 1,5,6,8
B. 2,4,6,8
C. 1,4,6,9
D. 1,4,7,8
Câu 34:
Cho cấp số cộng un thỏa: u5+3u3-u2=-213u7-2u4=-34.
Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số
A. -244
B. -274
C. -253
D. -285
Câu 35:
Cho dãy số un có u1=-1;d=2;Sn=483 Tính số các số hạng của cấp số cộng?
A. n=20
B. n=21
C. n=22
D. n=23
Câu 36:
Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. a2+c2=2ab+2bc+2ac
B. a2-c2=2ab+2bc-2ac
C. a2+c2=2ab+2bc-2ac
D. a2-c2=2ab-2bc+2ac
Câu 37:
Xác định a để 3 số : 1+3a; a2+5; 1-atheo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. Không có giá trị nào của a
B. a=0
C. a=±1
D. a=±2
Câu 38:
Cho cấp số nhân un với u1=-12;u7=-32. Tìm q ?
A. q=±12
B. q=±2
C. q=±4
D. q=±1
Câu 39:
Cho cấp số nhân u1=-3; q=23 với -96243. Tìm q ?
A. Thứ 5
B. Thứ 6
C. Thứ 7
D. Không phải là số hạng của cấp số
Câu 40:
Xác định x để 3 số 2x-1; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:
A. x=±13
B. x=±3
C. x=±13
D. Không có giá trị nào của x
Câu 41:
Cho hàm số fx=-x4+4x3-3x2+2x+1 xác định trên R. Giá trị f’(-1) bằng:
B. 14
C. 24
D. 20
Câu 42:
Đạo hàm của hàm số fx=x2+14 tại điểm x = -1 là:
A. -32.
B. 30.
C. -64.
D. 12.
Câu 43:
Với fx=x2-2x+5x-1. Thì f’(-1) bằng:
B. -3
C. -5
D. 0
Câu 44:
Đạo hàm của hàm số y=2sin2x-cos2x+x là
A. y’=4sinx + sin2x +1
B. y’=4sin2x +1
C. y’=1
D. y’=4sinx -2sin2x +1
Câu 45:
Hàm số y=sin2x.cosx có đạo hàm là:
A. y'=sinx3cos2x-1
B. y'=sinx3cos2x+1
C. y'=sinxcos2x+1
D. y'=sinxcos2x-1
Câu 46:
Hàm số y=sinxx có đạo hàm là:
A. y'=xcosx+sinxx2
B. y'=xcosx-sinxx2
C. y'=xsinx+cosxx2
D. y'=xsinx-cosxx2
Câu 47:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+12x-2 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y= -8x +4.
B. y= 9x +18.
C. y= -4x +4.
D. y= 9x-18.
Câu 48:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33+3x2-2 có hệ số góc k= -9 có phương trình là :
A. y-16 = -9(x+3)
B. y= -9(x+3)
C. y-16 = -9(x-3)
D. y+16 = -9(x+3)
Câu 49:
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=x4+x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x+5y=0 có phương trình là:
A. y= 5x+3
B. y= 3x-5
C. y= 2x-3
D. y= x+4
Câu 50:
Cho hàm số y=2x+2x-1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y= -4x +1
A. y= -4x+2 hoặc y=-4x+14
B. y= -4x+21 hoặc y=-4x+14
C. y= -4x+2 hoặc y=-4x+1
D. y= -4x+12 hoặc y=-4x+14
850 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com