Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5659 lượt thi 25 câu hỏi 35 phút
5051 lượt thi
Thi ngay
4768 lượt thi
4119 lượt thi
3458 lượt thi
5031 lượt thi
4162 lượt thi
4117 lượt thi
3840 lượt thi
3006 lượt thi
5223 lượt thi
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB=AC=AD=1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45⁰.
B. 60°.
C. 30⁰.
D. 90⁰.
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
A. a3
B. a
C. a34
D. a32
Câu 3:
Cho tứ diện ABCD có AB=AC và DB=DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB⊥ABC
B. AC⊥BC
C. CD⊥ABD
D. BC⊥AD
Câu 4:
Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?
A. Một hình bình hành
B. Một ngũ giác
C. Một hình tứ giác
D. Một hình tam giác
Câu 5:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Cho đường thẳng a⊥α , mọi mặt phẳng (β) chứa a thì β⊥α
B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (α) chứa a và mặt phẳng (β) chứa b thì α⊥β
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường thẳng kia
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a, SA=3a và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là
A. SAD^
B. ASD^
C. SDA^
D. BSD^
Câu 7:
Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
Câu 8:
Cho tứ diện ABCD. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0→ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12
B. 4
C. 10
D. 8
Câu 9:
Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. BB'⊥BD
B. A'C'⊥BD
C. A'B⊥DC'
D. BC'⊥A'D
Câu 10:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
Câu 11:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
Câu 12:
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a⊥b. Luôn có mặt phẳng (α) chứa a và α⊥b
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng (α) chứa a và mặt phẳng (β) chứa b thì α⊥β
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng đó
Câu 13:
Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với (DBC). Gọi BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD, DK là đường cao của tam giác ACD. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. ABE⊥ADC
B. ABD⊥ADC
C. ABC⊥DFK
D. DFK⊥ADC
Câu 14:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC⊥SAB
B. AC⊥SBD
C. BD⊥SAC
D. CD⊥SAD
Câu 15:
Cho hình lập phương ABCD. A’BC’D’. Tính góc giữa mặt phẳng (ABCD) và (ACC’A’).
A. 45°
B. 60°
C. 30°
D. 90°
Câu 16:
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A’D bằng
B. 30⁰.
C. 60⁰.
Câu 17:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng
A. AC’.
B. AB’.
C. DB’.
D. AA’.
Câu 18:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA=a2 và SA vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng
A. 60⁰.
C. 45⁰.
Câu 19:
Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai.
A. Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đương thẳng này và song song với đường thẳng kia
Câu 20:
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a⊥P. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b // a thì b⊥P
B. Nếu b⊥P thì b //a
C. Nếu b⊥a thì b // (P).
D. Nếu b // (P) thì b⊥a
Câu 21:
Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a và có G, G' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và A’B’C’ (tham khảo hình vẽ).
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AGG') với hình lăng trụ đã cho là
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
Câu 22:
Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB=6, BC=8, AC=10. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.
A. Không tính được d
B. d=8
C. d=6
D. d=1
Câu 23:
Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi αlà góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. α=60⁰
B. α=75⁰
C. tanα=1
D. tanα=2
Câu 24:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng 6a7. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) ?
A. 12a7
B. 3a7
C. 4a7
D. 6a7
Câu 25:
Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng
1132 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com