Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5661 lượt thi 40 câu hỏi 35 phút
5051 lượt thi
Thi ngay
4768 lượt thi
4120 lượt thi
3458 lượt thi
5031 lượt thi
4162 lượt thi
4117 lượt thi
3840 lượt thi
3013 lượt thi
5223 lượt thi
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=3 cm, BC=4 cm, AD= 6 cm, AC=5 cm. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng
A. 125 cm
B. 127 cm
C. 6 cm
D. 610 cm
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a2, AD=a, SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính góc giữa SC và (SAB).
A. 90⁰.
B. 60⁰.
C. 45⁰.
D. 30⁰.
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD=2a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD
A. a
B. 2a
C. 2a5
D. a2
Câu 4:
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song hoặc trùng với mặt phẳng (Q).
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với đường thẳng b.
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b.
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA=a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng
A. a34
B. a63
C. a2
D. a66
Câu 6:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
A. a2
B. a2
C. a
D. a22
Câu 7:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AA’=2a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC).
A. 25a
B. 25a5
C. 5a5
D. 35a5
Câu 8:
Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA=AB=BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. arccos13
Câu 9:
Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC
B. H là trung điểm của BC
C. H là trực tâm tam giác ABC
D. H là trung điểm của AC
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SD vuông góc với mặt đáy (ABCD); AD=2a; SD=a2.Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB).
A. 2a3
D. a33
Câu 11:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, gọi M là trung điểm cạnh bên BB'. Đặt CA→=a→, CB→=b→, CC'→=c→. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. AM→=−a→+b→+12c→
B. AM→=a→−12b→+c→
C. AM→=−12a→+b→+c→
D. AM→=a→+12b→−c→
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có SA=a, SB=2a, SC=3a, ASB^=BSC^=60°, CSA^=90°. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng SA và BC. Tính cos α.
A. cosα=77
B. cosα=-77
C. cosα=0
D. cosα=23
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBD).
B. a3
C. a23
D. a26
Câu 14:
Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos (AB, DM) bằng
A. 36
B. 22
C. 32
D. 12
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60⁰. Biết BC=a, BAC^=45°. Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).
A. h=a63
B. h=a6
C. h=a6
D. h=a62
Câu 16:
Cho tứ diện ABCD có AB=5, các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 33
C. 23
D. 32
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a323. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBD). Tính cos α.
A. cosα=35
B. cosα=63
C. cosα=225
D. cosα=105
Câu 18:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 30⁰. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V=a323.
B. V=a363.
C. V=2a3.
D. V=2a33.
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SBC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và (ABC) bằng
A. 45⁰.
C. 30⁰.
D. 75⁰.
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA=SC và SB=SD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. CD⊥SBD
B. SO⊥ABCD
C. BD⊥SA
D. AC⊥SD
Câu 21:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60⁰. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SMN) bằng
A. a3
B. 7a3
C. 3a7
D. a7
Câu 22:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CB’ bằng
A. a63
B. 2a33
C. a22
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC có các mặt ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và (ABC) bằng
B. 75⁰.
C. 60⁰.
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường cao AH của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH⊥SC
B. AH⊥BC
C. SA⊥BC
D. AH⊥AC
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABC có ASB^=120°, BSC^=60°, CSA^=90° và SA=SB=SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I là trung điểm AC
B. I là trọng tâm tam giác ABC
C. I là trung điểm AB
D. I là trung điểm BC
Câu 26:
Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB; SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=1. Tính cos α, trong đó α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)?
A. cosα=12
B. cosα=123
C. cosα=132
D. cosα=13
Câu 27:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng 2. Gọi C1 là trung điểm của CC’. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng BC1 và A’B’.
A. 26
B. 24
D. 28
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA⊥ABCD. Tìm khẳng định sai?
A. AD⊥SC
B. SC⊥BD
C. SA⊥BD
D. SO⊥BD
Câu 29:
Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
B. 90⁰.
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật với AC=a5 và BC=a2. Tính khoảng cách giữa SD và BC?
A. 3a4
C. a32
D. 2a3
Câu 31:
Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB=a, AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=2a. Gọi φ là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC), (SBC). Tính cosφ bằng
A. 32.
B. 12.
C. 155.
D. 35.
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA⊥ABCD và SA=a3. Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng
A. d(B, (SAC))=a
B. dB,SAC=a2
C. d(B, (SAC))=2a
D. dB,SAC=2a2
Câu 33:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM=2MD.
Tan góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là
A. 13
B. 55
C. 33
D. 15
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA⊥ABCD và SA=a3. Gọi α là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây
A. cosα=28
B. sinα=28
C. sinα=24
D. cosα=24
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a6 (hình vẽ). Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sin α ta được kết quả là
A. 114
Câu 36:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, BA=BC=a, cạnh bên AA'=a2, M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C bằng
A. a22
B. a33
C. a55
D. a77
Câu 37:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng
A. H là trung điểm của AC
B. H là trọng tâm tam giác ABC
C. H là trung điểm của BC
D. H là trực tâm của tam giác ABC
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABC có SC⊥ABC và tam giác ABC vuông tại B. Biết AB=a, AC=a3, SC=2a6. Sin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng
A. 23
B. 313
C. 1
D. 57
Câu 39:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (BB’D’D). Tính sin α.
A. 34
B. 32
C. 35
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2, cạnh bên SA bằng 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB và N là hình chiếu vuông góc của A trên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC⊥SDO
B. AM⊥SDO
C. SA⊥SDO
D. AN⊥SDO
1132 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com