Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10878 lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc vưới mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc 600. Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích của khối đa diện ABMNC
A. 3a34
B. 3a36
C. 3a324
D. 3a38
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. R = 5a2
B. R = 17a2
C. R = 17a2
D. R = 6a
Câu 3:
Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4π thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng (α) song song vưới trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABB’A’, biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung 1200. Diện tích thiết diện ABB’A’ là
A. 3
B. 23
C. 22
D. 32
Câu 4:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SB. Tỉ số VS.CMNVS.CAB là:
A. 13
B. 18
C. 12
D. 14
Câu 5:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2AD = 3AA' = 6a. Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là:
A. 36a3
B. 16a3
C. 18a3
D. 27a3
Câu 6:
Cho hình tứ diện ABCD có DA = BC = 5, AB = 3, AC = 4. Biết DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
a
B. V = 20
C. V = 30
D. V = 60
Câu 7:
Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 478m . Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là
A. 569,5m.
B. 671, 4 m.
C. 779,8m.
D. 741, 2 m.
Câu 8:
Số cạnh của khối bát diện đều là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA⊥(ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABC là
A. a34
B. a33
C. 2a35
D. a36
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Thể tích của khối chóp là
A. V2
B. V4
C. V3
D. V5
Câu 11:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số V1V2 là
A. 1
B. 13
C. 14
D. 12
Câu 12:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a2. Biết SA⊥ABCD và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
A. a32
B. 3a3
C. a36
D. a363
Câu 13:
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:
A. a33
B. a323
C. a3212
D. a3
Câu 14:
Số đỉnh của khối bát diện đều là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 15:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và BC là:
A. d = a32
B. d = a22
C. d = a23
D. d = a33
Câu 16:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tỉ số là VS.MNPQVS.ABCD là:
A. 18
B. 116
C. 38
D. 16
Câu 17:
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
Câu 18:
Thiết diện của một mặt phẳng với một tứ diện chỉ có thể là:
A. Một tứ giác hoặc một ngũ giác
B. Một tam giác và một hình bình hành
C. Một tam giác hoặc một tứ giác
D. Một tam giác hoặc một ngũ giác
Câu 19:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Số mặt phẳng qua điểm S cách đều các điểm A,B,C,D là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, BC = 2a, ABC^= 600. Gọi M là trung điểm của BC. Biết SA = SM = SB = a393 Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC)
A. 2a
B. 4a
C. 3a
D. a
Câu 21:
Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương
Câu 22:
Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối tứ diện đều
B. Khối nhị thập diện đều
C. Khối bát diện đều
D. Khối thập nhị diện đều
Câu 23:
A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
C. Hình chóp đều là tứ diện đều
D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều
Câu 24:
A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh
B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt
D. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh
Câu 25:
Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?
A. Một hình bình hành
B. Một ngũ giác
C. Một hình tứ giác
D. Một hình tam giác
Câu 26:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 1 và các góc phẳng đỉnh A đều bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C'
A. 2211
B. 211
C. 211
D. 311
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có ASB^ = BSC^ = CSA^ = 600; SA = 2, SB = 3, SC = 6. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. 62 (dvtt)
B. 182 (dvtt)
C. 92 (dvtt)
D. 32 (dvtt)
Câu 28:
Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC, P là điểm trên cạnh CD sao cho CP = 2PD. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số AQQD .
A. 12
B. 3
C. 23
D. 2
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A', B', C' sao cho SA' = 23SA, SB' = 56SB, SC' = kk+1SC. Biết rằng VS.A'B'C' = 12VS.ABC. Lựa chọn phương án đúng.
A. k=6
B. k=7
C. k=8
D. k=9
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại A, Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 2a3
B. 6a3
C. 8a3
D. 9a3
2176 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com