Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10871 lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
A. a3312
B. a3324
C. a333
D. a334
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có AB = AC, SAC^ = SAB^. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng SA và BC
A. 450
B. 600
C. 300
D. 900
Câu 3:
Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB, DM) bằng:
A. 36
B. 22
C. 32
D. 12
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA⊥(ABCD) và SA = a3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. a33
B. a3312
D. a34
Câu 5:
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau.Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 0
B. 2
C. vô số
D. 1
Câu 6:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V, thể tích của khối chóp C'.ABC là:
A. 2V
B. 12V
C. 13V
D. 16V
Câu 7:
Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB⊥(ABC)
B. AC⊥BD
C. CD⊥(ABD)
D. BC⊥AD
Câu 8:
Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 9:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là :
A. V = Bh
B. V = 13Bh
C. V = 12Bh
D. V = 43Bh
Câu 10:
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau
B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia
C. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
Câu 11:
Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho SA' = 12SA; SB' = 13SB; SC' = 14SC. Gọi V và V' lần lượt là thể tích của khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V là:
A. 12
B. 112
C. 24
D 124
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH⊥ABC, H∈ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trực tâm tam giác ABC
B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC
C. H trùng với trung điểm của AC
D. H trùng với trung điểm BC
Câu 13:
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
A. 4a33
B. 4a333
C. 2a333
D. 4a233
Câu 14:
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc φ. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. a3tanφ12
B. a3cotφ12
C. a3tanφ6
D. a3cotφ6
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABC đáy là ∆ABC vuông cân ở B, AC = a2, SA⊥mp(ABC). Gọi G là trong tâm của ∆ABC, mp(α) đi qua và AG và song song với chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V
A. 4a39
B. 4a327
C. 5a354
D. 2a39
Câu 16:
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính độ dài đường cao SH
A. SH = a23
B. SH = a32
C. SH = a2
D. SH = a33
Câu 17:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a34.Khi đó thể tích của khối lãng trụ là
B. a336
D. a3324
Câu 18:
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a, AA' = a2, M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C
A. a7
B. a32
C. 2a5
D. a3
Câu 19:
Anh Minh muốn xây dựng một hố ga không có nắp đạy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được , tỉ số giữa chiều cao và chiều rộng của hố ga bằng . Xác định diện tích đáy của hố ga để khi xây hố tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất.
A. 170 cm3
B. 160 cm3
C. 150 cm3
D. 140 cm3
Câu 20:
Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
A. 2018
B. 2019
C. 2017
D. 2020
Câu 21:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1
C. 3
D. 4
Câu 22:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AC
A. 600
B. 300
C. 450
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA = SB = SC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC)
B. a22
C. a2
Câu 24:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng kia.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác cân tại C. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, SB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. CH⊥AK
B. CH⊥SB
C. CH⊥SA
D. CH⊥BC
Câu 26:
Cho lăng trụ (ABC.A'B'C') có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng (ABC) thuộc đường thẳng BC. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC'A')
A. a34
B. a2114
C. a217
D. a32
Câu 27:
Gọi x, y, z lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối đa diện đều loại {3;4}. Tổng T = x + y + 2z bằng:
A. T = 34
B. T = 18
C. T = 16
D. T = 32
Câu 28:
Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là một hình đa diện?
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác là SBC tam giác đều. Tính số đo của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)
A. 900
D. 450
Câu 30:
Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình
A. bát diện đều
B. lăng trụ tam giác đều
C. chóp lục giác đều
D. chóp tứ giác đều
2174 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com