Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10880 lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho AA' = 4A'M, BB' = 4B'N. Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối chóp C’.A’B’MN và V2 là thể tích khối đa diện ABCMNC’. Tính tỷ số V1V2
A. V1V2 = 15
B. V1V2 = 45
C. V1V2 = 25
D. V1V2 = 35
Câu 2:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng bao nhiêu?
A. a3310
B. a3312
C. a34
D. a38
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 300
A. 2a333
B. 4a333
C. a332
D. 23a3
Câu 4:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a36
B. a326
C. 2a339
D. a3312
Câu 5:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Biết A'O = a. Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A'BC)
A. 3a21
B. 3a4
C. 3a13
D. 3a28
Câu 6:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 8a, AC = 6a, hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của BC, AA' = 10a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. 1203a3
B. 153a3
C. 4053a3
D. 9603a3
Câu 7:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho AA' = 3A'M, BB' = 3B'N. Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp C'.A'B'MN, V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC'. Tỉ số V1V2 bằng:
A. V1V2 = 47
B. V1V2 = 27
C. V1V2 = 17
D. V1V2 = 37
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD sao cho hai tam giác ADB và DBC có diện tích bằng nhau. Lấy điểm M, N, P, Q trên các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho SA = 2SM, SB = 2SN, SC = 4SP, SD = 5SQ. Gọi V1 = VS.ABCD, V2 = VS.MNPQ. Chọn phương án đúng
A. V1 = 40V2
B. V1 = 20V2
C. V1 = 60V2
D. V1 = 120V2
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a, góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 1252a36
B. 36a34
C. 162a33
D. 26a33
Câu 10:
Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA = 5a. Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp A.BCED là
A. 85a31352
B. 22a3289
C. 19a3200
D. 3a325
Câu 11:
Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hı̀nh thoi cạnh 3a, góc BAD^ = 1200. Tı́nh thể tı́ch khối lăng trụ đã cho
A. 23a3
B. 273a32
C. 403a3
D. 3a3
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. M, N, P là các điểm trên tia SA, SB, SC thoả mãn SM = 14SA, SN = 13SB, SP = 3SC. Thể tích của khối chóp S.MNP theo V
A. V5
B. V4
C. V3
D. V2
Câu 13:
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều ba điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
C. a334
D. a338
Câu 14:
Cho khối đa diện như hình vẽ. Số mặt của khối đa diện là:
A. 9
B.10
C. 8
D. 7
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB = 2a, BC = CD = AD = a. Gọi M là trung điểm của AB. Biết SC = SD = SM và góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy (ABCD) là 300 . Thể tích hình chóp đó là:
A. 3a36
B. 3a32
C. 33a32
D. 3a38
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = a10, BC = 2a, SC = 2a3. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 3a32
C. 3a3
D. a3
Câu 17:
Hình đa diện nào sau đây có nhiều hơn mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lập phương
B. Chóp tứ giác đều
C. Lăng trụ tam giác
D. Tứ diện đều
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD là:
A. 6a3
B. 12a3
C. 2a3
D. 13a3
Câu 19:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt
B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt
D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt
Câu 20:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có O là giao điểm của AC và BD. Tỷ số thể tích của hình hộp đó và hình chóp O.A'B'D' là:
A. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 6
B. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 3
C. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 2
D. VABCD.A'B'C'D'VO.A'B'D' = 9
Câu 21:
Thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 3 là:
A. 64
B. 364
C. 33
D. 32
Câu 22:
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông. Biết chiều cao và thể tích của chóp lần lượt bằng 3cm và 12 cm3. Độ dài cạnh đáy của hình chóp đó tính theo đơn vị cm là:
A. 233
B. 23
C. 4
D. 2
Câu 23:
Cho hình chóp có thể tích V, diện tích mặt đáy là S. Chiều cao tương ứng của hình chóp
A. h = VS
B. h = 3SV
C. h = 3VS
D. h = 3VS2
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = AC = a3 và góc ABC^ = 300 .Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC = 2a. Thể tích hình chóp là:
A. 3a334
B. a334
D. 3a332
Câu 25:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Biết diện tích tam giác A'BC bằng 4a2. Thể tích lăng trụ đó là:
A. 210a33
B. 210a3
C. 26a3
Câu 26:
Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2, 3, 6 có thể tích là:
A. 1
B. 2
C. 6
D. 6
Câu 27:
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D'. Biết AC = 2a và cạnh bên AA' = a2 Thể tích lăng trụ đó là:
A. 42a33
B. 22a33
C. 42a3
D. 22a3
Câu 28:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 3 . Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Biết thể tích lăng trụ là V = 6, khoảng cách từ I đến mặt phẳng (A'B'C') là:
A. 83
B. 833
C. 43
D. 433
Câu 29:
Hình bát diện đều có số cạnh là:
A. 12
B. 8
C. -1
D. 10
Câu 30:
Cho các hình khối sau:
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là:
C. 3
D. 4
2176 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com