Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10869 lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
47365 lượt thi
Thi ngay
4780 lượt thi
12942 lượt thi
6453 lượt thi
3302 lượt thi
8116 lượt thi
19814 lượt thi
9118 lượt thi
3479 lượt thi
9245 lượt thi
Câu 1:
Cho các mệnh đề sau:
(I) 3 vecto gọi là đồng phẳng khi và chỉ khi chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
(II) 3 vecto gọi là đồng phẳng khi và chỉ khi chúng có giá song song với một mặt phẳng.
(III) 3 vecto a⇀, b⇀, c⇀ đồng phẳng nếu tồn tại duy nhất bộ số (m,n) sao cho a⇀ = mb⇀ + nc⇀ .
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên AA' = 2a, AB = AC = a, góc BAC^ = 1200 . Gọi M là trung điểm của BB' thì cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (AC'M) là:
A. 331
B. 55
C. 315
D. 9331
Câu 3:
Cho khối trụ (T), AB và CD lần lượt là hai đường kính trên hai mặt đáy của (T). Biết góc giữa AB và CD là 30°, AB = 6 và thể tích khối ABCD là 30. Khi đó thể tích khối trụ (T) là:
A. 90π3270 cm3
B. 30π cm3
C. 90π cm3
D. 45π cm3
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, ∆SAB vuông cân tại S, ∆SCD đều thì thể tích khối S.ABCD là:
A. 4a333
B. 4a33
C. 2a33
D. 2a333
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối SCMN là:
A. 3a2
B. a3
C. 936a
D. 3112a
Câu 6:
Cho tứ diện ABCD, có bao nhiêu mặt phẳng qua AB và cách đều CD?
D. Vô số
Câu 7:
Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 2, 3, 4. Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 12.
B. 24.
C. 8.
D. 4.
Câu 8:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a3 . Thể tích V của khối chóp S.ABC là:
A. 38a3
B. 14a3
C. 32a3
D. 32a3
Câu 9:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 600, cạnh AB = a. Thể tích V của khối lăng trụ đó là:
A. 338a3
B. 3a3
C. 34a3
D. 34a3
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300 . Thể tích của khối chóp đó bằng:
A. a333
B. a324
C. a322
D. a323
Câu 11:
Khối trụ tròn xoay có đường cao với bán kính đáy bằng a thì thể tích bằng:
A. a3
B. πa3
C. 3a3
D. 13πa3
Câu 12:
Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. Biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng 80π , thể tích của khối trụ là:
A. 160π
B. 164π
C. 64π
D. 144π
Câu 13:
Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính R là:
A. 13πR3
B. 43πR3
C. 429πR3
D. 3281πR3
Câu 14:
Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình vuông MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC(M∈AB, N∈AC, P,Q∈BC) . Gọi S là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc tam giác ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông MNPQ. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục là đường thẳng qua A vuông góc với BC là:
A. 810-467324π
B. 43-396π
C. 43-396
D. 54-31312π
Câu 15:
Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm của tam giác ABD, M là điểm trên cạnh BC sao cho . Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MG cắt CD.
B. MG//CD.
C. MG//(ACD)
D. MG cắt BD.
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a3 và SBC^ = 300. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
A. 3a5
B. a7
C. 6a7
D. 3a7
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = AB = a. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng .
A. arcsin 14
B. arcsin 13
C. arcsin 13
D. arcsin 23
Câu 18:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, ABC^ = α , BC' tạo với (ABC) góc β . Gọi I là trung điểm AA', biết BIC^ = 900 . Tính tan2α + tan2β
A. 12
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 19:
Câu 20:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của A’B’. Điểm N thay đổi trên đoạn BB’. Gọi P là trung điểm của C'N, B'P ∩CC' = Q. Khi đó MP luôn thuộc mặt phẳng cố định thỏa mãn:
A. (α) là mặt phẳng (A'B'Q).
B. (α) qua trung điểm của A’B, B’C’, BC và AB.
C. (α) là mặt phẳng (MPB)
D. Không tồn tại (α)
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD//BC). Gọi M là trọng tâm của ∆SAD, N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA = 12NC. P là điểm thuộc đoạn CD sao cho PD =12PC. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN//(SBC) và (MNP)//(SBC)
B. MN cắt (SBC).
C. (MNP) cắt (SBC) theo giao tuyến là đường thẳng song song BC.
D. (MNP) // (SAD).
Câu 22:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính AB.EG.
A. a23
B. a2
C. a22
D. 2a2
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân tại S có đường cao và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC theo a.
A. a33
B. 2a3
C. a32
D. a
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = AB = a Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD)
A. arcsin14 B. arcsin13 C. arcsin13 D. arcsin23
B. arcsin13
C. arcsin13
D. arcsin23
Câu 25:
Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, có thể tích là 13 thì độ dài mỗi cạnh bằng:
A. 123
B. 43
C. 243
D. 8
Câu 26:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện A’C’BD bằng:
A. a32
B. a33
C. a332
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC^ = 300, SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
A. 3a316
B. a3316
C. a38
D. a316
Câu 28:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. 3a338
B. a338
C. 3a3316
D. 3a38
Câu 29:
Cho tam giác ABC vuông cân tại B, cạnh AB = 2. Quay đường gấp khúc ACB quanh cạnh AB ta được hình nón. Tính diện tích xung quang của hình nón đó.
A. 8π2
B. 4π2
C. 4π3
D. 2π2
Câu 30:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 2a. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp trong hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Tính thể tích của khối lăng trụ tạo nên từ hình trụ trên.
A. 2πa3
C. 22πa3
D. 4πa3
2174 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com