Câu hỏi:
23/03/2023 293Tìm số hữu tỉ x, biết:
a) \(\left| {x + \frac{1}{3}} \right| - 4 = - 1\).
b) \(1\frac{3}{4}x + 1\frac{1}{2} = - \frac{4}{5}\).
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
a) \(\left| {x + \frac{1}{3}} \right| - 4 = - 1\)
\(\left| {x + \frac{1}{3}} \right| = 3\)
Trường hợp 1:
\(x + \frac{1}{3} = 3\)
\(x = 3 - \frac{1}{3}\)
\(x = \frac{8}{3}\)
Trường hợp 2:
\(x + \frac{1}{3} = - 3\)
\(x = - 3 - \frac{1}{3}\)
\(x = \frac{{ - 10}}{3}\)
Vậy \(x \in \left\{ {\frac{8}{3};\frac{{ - 10}}{3}} \right\}\).
b) \(1\frac{3}{4}x + 1\frac{1}{2} = - \frac{4}{5}\).
\(\frac{7}{4}x + \frac{3}{2} = - \frac{4}{5}\)
\(\frac{7}{4}x = - \frac{4}{5} - \frac{3}{2}\)
\(\frac{7}{4}x = \frac{{ - 23}}{{10}}\)
\(x = \frac{{ - 23}}{{10}}:\frac{7}{4}\)
\(x = \frac{{ - 23}}{{10}}.\frac{4}{7}\)
\(x = - \frac{{46}}{{35}}\)
Vậy \(x = - \frac{{46}}{{35}}\).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Điểm C thuộc nửa đường tròn sao cho AC > CB, C khác A và B. Kẻ CH vuông góc với AB tại H. Kẻ OI vuông góc với AC tại I.
a) Chứng minh bốn điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ tiếp tuyến Ax của đường tròn (O; R), tia OI cắt Ax tại M, chứng minh OI.OM = R2. Tính độ dài đoạn thẳng OI biết OM = 2R và R = 6 cm.
c) Gọi giao điểm của BM với CH là K. Chứng minh tam giác AMO đồng dạng với tam giác HCB và KC = KH.
Câu 4:
Câu 5:
Cho phương trình x2 – 2x – 2m2 = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình khi m = 0.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa mãn điều kiện \(x_1^2 = 4x_2^2\).
Câu 6:
Câu 7:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh: AH.BC = AB.AC.
b) Gọi M là điểm nằm ở giữa B và C. Kẻ MN vuông với AB, MP vuông góc với AC (N thuộc AB, P thuộc AC ) tứ giác ANMP là hình gì? Vì sao?
c) Tính số đo góc NHP?
d) Tìm vị trí M trên BC để NP có độ dài ngắn nhất?
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
124 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Phần 1)
87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)
7 câu Trắc nghiệm Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án (Vận dụng)
56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)
về câu hỏi!