Câu hỏi:
10/07/2023 1,388Nuts could be the key to keeping slim, according to new research. Scientists from Harvard University and Harvard Medical School say that replacing and unhealthy snack with half a daily _____ (1) of nuts could slow weight gain in people as they get older. Walnuts ____________ (2) particular appeared to offer good results and were linked to a 15% lower risk of obesity.
Researchers conducted a long-term study which followed 51,529 male health professionals aged 40 to 5, 121,700 nurses aged 35 to 55 and 16,686 nurses aged 24 to 44. Participants had their weight ____________ (3) every four years and were asked how often they had eaten nuts. They also had to report their exercise every two years. The findings, ___________________ (4) in the online journal BMJ Nutrition, Prevention and Health, showed that increasing nut consumption was associated with less risk of putting on two or more kilos over a four-year period. However, the researchers say the study is ________ (5) and therefore cannot establish a definite cause.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Chủ đề về NUTS
Kiến thức về từ loại
A. service /ˈsɜː.vɪs/ (n): dịch vụ
B. servant /ˈsɜː.vənt/ (n): người phục vụ
C. serving /ˈsɜː.vɪŋ/ (n): phần thức ăn
D. serve /sɜːv/ (v): phục vụ
Tạm dịch: “Scientists from Harvard University and Harvard Medical School say that replacing and unhealthy snack with half a daily _____ (1) of nuts could slow weight gain in people as they get older.”
(Các nhà khoa học tại trường đại học Harvard và khoa y học của trường nói rằng thay một bữa ăn nhẹ không tốt bằng một nửa phần hạt khô hằng ngày có thể giúp giảm cân khi mà họ trở nên lớn tuổi hơn.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Walnuts ____________ (2) particular appeared to offer good results and were linked to a 15% lower risk of obesity.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về giới từ
A. by /baɪ/ (prep): bởi
B. for /fɔːr/ (prep): cho
C. at /æt/ (prep): tại
D. in /ɪn/ (prep): trong
Ta có: In particular: nói riêng
Tạm dịch: “Walnuts ____________ (2) particular appeared to offer good results and were linked to a 15% lower risk of obesity.”
(Quả óc chó nói riêng cung cấp những kết quả rất tốt và có mối liên kết với việc giảm 15% nguy cơ béo phì.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc nhờ vả
A. Being measured: được đo lường
B. To be measured: được đo lường
C. Measured /ˈmeʒ.əd/ (a): cẩn thận và bị kiềm chế
D. Be measured: được đo lường
Ta có:
Have sth done (by sb): khiến việc gì được làm (bởi ai đó)
Have sb do sth: nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: “Participants had their weight ____________ (3) every four years and were asked how often they had eaten nuts.”
(Những người tham gia đã khiến cho cân nặng của họ giảm xuống cứ mỗi 4 năm và được hỏi họ ăn hạt khô bao lâu một lần.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ
Cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ
S, + to be + Vp3, V được dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động
Tạm dịch: “The findings, ___________________(4) in the online journal BMJ Nutrition, Prevention and Health, showed that increasing nut consumption was associated with less risk of putting on two or more kilos over a four-year period.”
(Những kết quả, được xuất bản trên tạp chí BMJ Nutrition, Prevention và Health, cho thấy rằng sự tiêu thụ hạt khô ngày càng gia tăng có liên kết với càng ít nguy hơn trong việc tăng một hoặc hai ký trong khoảng thời gian bốn năm.)
Câu 5:
However, the researchers say the study is ________ (5) and therefore cannot establish a definite cause.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. observant /əbˈzɜː.vənt/ (n): tinh mắt, hay quan sát
B. observational /ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən.əl/ (a): thuộc sự quan sát
C. observatory /əbˈzɜː.və.tər.i/ (n): đài quan sát
D. observe /əbˈzɜːv/ (v): quan sát
Tạm dịch: “However, the researchers say the study is ________ (5) and therefore cannot establish a definite cause.”
(Tuy nhiên, những nghiên cứu sinh nói rằng nghiên cứu đó thuộc về sự quan sát và vì vậy không thể đưa ra nguyên nhân rõ ràng.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Câu 6:
Which of the followings best replaces the word "meek" in the first paragraph?
về câu hỏi!